Mẫu Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế mẫu số 02 phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 06/2017/TT-BVHTTDL

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 02

1. Trang bìa13:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH

 

 

 

GIẤY PHÉP
KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TOUR OPERATOR LICENCE

 

 

 

3. Trang nội dung thứ nhất24:

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY PHÉP
KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TOUR OPERATOR LICENCE

Số GP/No. :..(1)…./….(2)…/TCDL – GP LHQT

(Cấp lần/Issued for…(3)….time)

1. Tên doanh nghiệp:

Enterprise’s name in foreign language:

Tên viết tắt/ Brief name:

2. Trụ sở chính/Head Office:

Tel:……………………………………………………Fax:

Email:………………………………………………..Website

3. Tài khoản ký quỹ số/Deposite account No.:

Tại Ngân hàng/At bank:

4. Phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành/Travel Service boundaries:……..(4)

5. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Legal representative

Chức danh/Title:

Họ và tên/Name:……………………………………………….. Giới tính/Gender:

Sinh ngày/Date of birth:…./…./….

Dân tộc/Ethnic group:…………………… Quốc tịch/Nationality:

……………(5)………………./ID/Passport No.:

Ngày Cấp/Date of issue: …../…./……. Nơi cấp/Place of issue:

 

Hà Nội, ngày…. tháng…. năm…..
TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

Ghi chú:

(1): Số Giấy phép gồm mã số tỉnh và mã số thứ tự của doanh nghiệp, cách nhau bởi dấu “-”, trong đó:

– Mã số tỉnh gồm 02 ký tự theo quy định của Tổng cục Thống kê;

– Số thứ tự của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế gồm 04 ký tự, từ 0001 đến 9999.

(2): Năm cấp Giấy phép lần đầu.

(3): Số thứ tự của lần cấp đổi và cấp lại. Ví dụ: cấp lần thứ 2 (trước đó đã đổi hoặc cấp lại một lần và lần này tiếp tục xin cấp đổi hoặc xin cấp lại).

(4): Theo phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế quy định tại Điều 30 Luật Du lịch.

(5): Số Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu.

2. Trang nội dung thứ hai

Doanh nghiệp cần biết

I. Quy định sử dụng Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (KD DVLHQT)

1. Xuất trình giấy phép KD DVLHQT khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu;

2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy xóa nội dung giấy phép KD DVLHQT;

3. Nghiêm cấm cho thuê, cho mượn giấy phép KD DVLHQT;

4. Khi mất giấy phép KD DVLHQT phải khai báo với cơ quan công an, cơ quan cấp giấy phép và làm thủ tục cấp lại giấy phép theo quy định.

II. Các trường hợp thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành (trích Khoản 1 Điều 36 Luật Du lịch)

1. Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành, giải thể hoặc phá sản;

2. Doanh nghiệp không đáp ứng một trong các điều kiện kinh doanh dịch vụ lữ hành quy định tại Khoản 1 hoặc Khoản 2 Điều 31 Luật Du lịch;

3. Doanh nghiệp không đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 35 Luật Du lịch;

4. Doanh nghiệp làm phương hại đến chủ quyền, lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh;

5. Doanh nghiệp lợi dụng hoạt động du lịch để đưa người từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài vào Việt Nam trái pháp luật;

6. Doanh nghiệp cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành của doanh nghiệp để hoạt động kinh doanh;

7. Doanh nghiệp không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định tại điểm i Khoản 1 Điều 37 Luật Du lịch, gây thiệt hại nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, tài sản của khách du lịch;

8. Doanh nghiệp giả mạo hồ sơ đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành.

III. Các quy định của Nhà nước về kinh doanh dịch vụ lữ hành

Các quy định của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lữ hành được đăng tải tại trang web: vietnamtourism.gov.vn: quanlyluhanh.vn

 


3 Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng

4 Bìa cng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm, chữ đen


Đánh giá:

Kinh doanh - Thương mại