Mẫu Báo cáo về tình hình hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực mẫu 4d ban hành – THÔNG TƯ 21/2020/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 4d
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/… |
…, ngày… tháng... năm… |
BÁO CÁO
Về tình hình hoạt động lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện năm…1
Kính gửi:
– Cục Điều tiết điện lực;
– Sở Công Thương tỉnh/thành phố…
Tên đơn vị được cấp phép:…………………………………………………………………………
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):……………………………………………………………
Đăng ký trụ sở chính tại:………… Điện thoại:………….. Fax:……….; Emai:…………
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại:……. Điện thoại:……; Fax:…..; Emai:……
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do…cấp, mã số doanh nghiệp………, đăng ký lần… ngày… tháng… năm…
Giấy phép hoạt động điện lực số:….. do……. cấp ngày……… cho các lĩnh vực hoạt động sau:
– …………………………, thời hạn đến ngày…….. tháng…….. năm…
– …………………………, thời hạn đến ngày…….. tháng…….. năm…
Các nội dung báo cáo
1. Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý và danh sách chuyên gia tư vấn:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh (Mã số định danh nếu có) |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác |
Chứng chỉ hành nghề (ghi rõ lĩnh vực, thời hạn) |
Vị trí/ Dự án đã thực hiện |
I |
Cán bộ quản lý |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực 1:… |
|||||
|
Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực 2:… |
|||||
|
Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục các công trình do đơn vị tư vấn đã thực hiện trong năm…
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực:…
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
____________________
[1] Thời gian chốt số liệu báo cáo từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo