Mẫu Báo cáo khoản bảo lãnh cho người không cư trú phụ lục số 6 ban hành – THÔNG TƯ 37/2013/TT-NHNN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC SỐ 6

TÊN TỔ CHỨC KINH TẾ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: ……/….
V/v Báo cáo khoản bảo lãnh

 

 

BÁO CÁO KHOẢN BẢO LÃNH CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ

Kính gửi:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Vụ Quản lý Ngoại hối)

 

Căn cứ vào Thông tư số        /2013/TT-NHNN ngày …/…./2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú.

Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ số …. ngày …./…./…. (áp dụng với Bên bảo lãnh là tổ chức kinh tế);

Căn cứ vào Cam kết bảo lãnh đã ký ngày …./…./….., Thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký với [Tên Bên được bảo lãnh] ngày…./…/….

[Tên Bên bảo lãnh hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] báo cáo với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản bảo lãnh như sau:

PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN

I. Thông tin về Bên bảo lãnh (hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài):

1. Tên Bên bảo lãnh):

2. Loại hình tổ chức:

3. Địa chỉ:

4. Điện thoại:……………………….Fax:

5. Họ và tên Người đại diện có thẩm quyền:

6. Quyết định thành lập (hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp…) số ………… do …………… cấp ngày

7. Danh sách các Bên bên bảo lãnh và số tiền bảo lãnh (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh cho người không cư trú: Theo Bảng A – kèm theo Đơn này.

II. Thông tin về Bên được bảo lãnh:

1. Tên Bên được bảo lãnh:

2. Quốc tịch:

3. Loại hình tổ chức:

4. Một số thông tin liên quan khác;

– Giấy phép thành lập (hoạt động) tại nước ngoài:

– Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép thành lập Bên được bảo lãnh (nếu có):

– Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của cổ đông Việt Nam tại Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp nước ngoài (trong trường hợp Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp do Bên bảo lãnh tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp).

II. Thông tin về Bên nhận bảo lãnh:

1. Tên Bên nhận bảo lãnh:

2. Quốc tịch:

3. Loại hình tổ chức:

4. Số tài khoản ngân hàng (được giao dịch liên quan đến khoản bảo lãnh)

5. Một số thông tin liên quan khác (nếu có):

III. Thông tin về các Bên liên quan khác (nếu có)

Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng bên liên quan

PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN BẢO LÃNH

1. Mục đích bảo lãnh:

2. Dự án, phương án liên quan đến khoản bảo lãnh:

3. Ngày bắt đầu có hiệu lực bảo lãnh:

4. Số tiền bảo lãnh:

(Trường hợp đồng bảo lãnh, ghi rõ số tiền mỗi bên bảo lãnh sẽ bảo lãnh)

5. Đồng tiền bảo lãnh:

6. Ngày hết hiệu lực hoặc trường hợp hết hiệu lực của bảo lãnh:

7. Hình thức bảo đảm (nếu có):

 

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN BẢO LÃNH/
ĐẠI DIỆN BÊN BẢO LÃNH
(Ký tên, đóng dấu)

 


Đánh giá:

Kinh doanh - Thương mại