Mẫu Báo cáo hoạt động của sở giao dịch hàng hóa mẫu số 01 phụ lục ii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 51/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01
TÊN SỞ GIAO DỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC- |
(Địa danh), ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Quý… năm…
Sáu tháng đầu năm….
Năm….
Kính gửi: Bộ Công Thương.
Sở Giao dịch hàng hóa (ghi rõ tên theo Giấy phép) xin báo cáo các thông tin liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của Sở trong thời gian (quý… năm…; hoặc sáu tháng đầu năm…; hoặc năm…) với nội dung cụ thể như sau:
I. CÁC THÔNG TIN VỀ SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa
– Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
– Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
– Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:………………………………………….. Fax:
Email:……………………………………………….. Website:
3. Cơ cấu tổ chức, nhân sự của Sở Giao dịch hàng hóa
– Cơ cấu tổ chức, nhân sự tại thời điểm báo cáo.
– Tình hình biến động về cơ cấu tổ chức, nhân sự của Sở Giao dịch hàng hóa trong kỳ báo cáo (nếu có).
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
1. Tình hình thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa trong thời gian (….):
Thỏa thuận trong hợp đồng
Sở Giao dịch hàng hóa công bố tại thời điểm thực hiện hợp đồng
TT |
Số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, thời gian hiệu lực |
Hàng hóa giao dịch |
Số lượng |
Thỏa thuận trong hợp đồng |
Sở Giao dịch hàng hóa công bố tại thời điểm thực hiện hợp đồng |
Tổng giá trị chênh lệch |
Phương thức thực hiện hợp đồng (theo Điều 41 Nghị định số 158) |
||||
|
|
|
|
Đơn giá |
Tổng trị giá |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
A |
Hợp đồng kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Hợp đồng quyền chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Hợp đồng quyền chọn mua |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Hợp đồng quyền chọn bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình thực hiện ủy thác mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa trong thời gian
Trong đó, làm rõ tình hình thực hiện hợp đồng ủy thác giao dịch mua bán hàng hóa:
TT |
Số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, thời gian hiệu lực |
Tên thành viên kinh doanh |
Tên tổ chức, cá nhân ủy thác giao dịch |
Hàng hóa giao dịch |
Số lượng |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
Phương thức bảo đảm thực hiện giao dịch |
I |
Hợp đồng ủy thác giao dịch mua |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp đồng ủy thác giao dịch bán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Báo cáo về các vấn đề cần thiết khác (nếu có):
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN (…) CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị, đề xuất:
Chúng tôi (hoặc tên Sở Giao dịch hàng hóa lập báo cáo) xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo này.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA |