Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) mẫu tham khảo số 4 ban hành - THÔNG TƯ 78/2021/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu tham khảo số 4
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
Ký hiệu: 1K22DAA Số: 6830 |
|||||||||
Tên người bán: Mã số thuế: Địa chỉ: Điện thoại: ........................................................................ Số tài khoản |
||||||||||
Tên người mua: Mã số thuế: Địa chỉ: Hình thức thanh toán: ....................................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán USD |
||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
Tỷ giá (USD/VND) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4x6 |
8 = 6x7 |
9 = 7+8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: |
||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: |
||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: Số tiền viết bằng chữ: |
||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
|||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |