Mẫu Xác nhận điều kiện thực tế của cơ sở đào tạo/giáo dục đại học phụ lục iv ban hành – THÔNG TƯ 09/2017/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC IV
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO/GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Thông tư số: 09/2017 /TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ, NGÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm |
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. Về giảng viên
Mẫu 1: Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu tham gia đào tạo các học phần trong chương trình đào tạo ngành đăng kí đào tạo trình độ thạc sĩ/trình độ tiến sĩ của cơ sở đào tạo
TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Học hàm, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) |
Tham gia giảng dạy học phần |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2: Danh sách giảng viên, nhà khoa học cơ hữu đứng tên mở ngành, giảng viên giảng dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành của ngành đăng kí đào tạo và các ngành gần trình độ thạc sĩ/trình độ tiến sĩ đang được đào tạo tại cơ sở đào tạo (lập biểu mẫu theo từng ngành gần).
TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Học hàm, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3: Danh sách giảng viên, nhà khoa học thỉnh giảng tham gia đào tạo ngành đăng kí đào tạo trình độ thạc sĩ/trình độ tiến sĩ của cơ sở đào tạo (sắp xếp theo thứ tự từ trên xuống: đúng ngành, ngành gần, ngành khác)
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Học hàm, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 4: Danh sách cán bộ quản lý phụ trách ngành đào tạo
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Trình độ đào tạo, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Mẫu 5: Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Trình độ đào tạo, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng Phòng TCCB và Trưởng đơn vị chuyên môn quản lý ngành/chuyên ngành đề nghị cho phép đào tạo |
|
Ghi chú: Xác nhận đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo (danh sách và ngành, chuyên ngành đào tạo) kèm theo bảng lương (đối với giảng viên ngoài độ tuổi lao động) của cơ sở đào tạo trong 06 tháng liên tục (tính đến thời điểm xác nhận), sổ bảo hiểm (đối với giảng viên trong độ tuổi lao động), quyết định tuyển dụng, hợp đồng tuyển dụng; đối chiếu tên ngành/chuyên ngành trên văn bằng với tên ngành/chuyên ngành của giảng viên cơ hữu ghi trong danh sách. Đối với những giảng viên cơ hữu làm việc theo chế độ hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc thì hợp đồng phải ghi rõ làm việc toàn thời gian cho cơ sở đào tạo.
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện phục vụ cho thực hiện chương trình đào tạo
Mẫu 6: Trang thiết bị phục vụ cho thực hiện chương trình đào tạo
Số TT |
Tên gọi của máy, thiết bị, kí hiệu, mục đích sử dụng |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Số lượng |
Tên học phần sử dụng thiết bị |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Xác nhận cơ sở vật chất, trang thiết bị thực tế của cơ sở đào tạo: phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, cơ sở sản xuất thử nghiệm, thư viện, các công trình xây dựng phục vụ hoạt động giải trí, thể thao, văn hóa, các công trình y tế, dịch vụ phục vụ cán bộ, giảng viên, sinh viên; danh mục sách, tạp chí phục vụ đào tạo ngành đăng kí đào tạo kèm theo các minh chứng xây dựng, thuê, mua, được tặng, được cấp, chuyển nhượng (đối chiếu với sổ tài sản, hóa đơn, chứng từ bản gốc). Đối với các máy móc, thiết bị được tặng từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài thì phải có giấy tờ của cơ quan có thẩm quyền cho phép tiếp nhận và nhập khẩu.
Mẫu 7: Thư viện
Số TT |
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí xuất bản trong 5 năm trở lại đây) |
Nước xuất bản/Năm xuất bản |
Số lượng bản sách |
Tên học phần sử dụng sách, tạp chí |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nghiên cứu khoa học, đề tài luận văn, luận án
Mẫu 8: Các đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nhà khoa học liên quan đến ngành đăng kí đào tạo do cơ sở đào tạo thực hiện (kèm theo bản liệt kê có bản sao quyết định, bản sao biên bản nghiệm thu)
Số TT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 9: Các công trình công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu thuộc ngành đăng kí đào tạo của cơ sở đào tạo trong 5 năm trở lại đây (kèm theo bản liệt kê có bản sao trang bìa tạp chí, trang phụ lục, trang đầu và trang cuối của công trình công bố)
Số TT |
Tên công trình |
Tên tác giả |
Năm và nguồn công bố |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 10: Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn, luận án và số lượng học viên/NCS có thể tiếp nhận
Số TT |
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu có thể nhận hướng dẫn học viên cao học/NCS |
Họ tên, học vị, học hàm người người có thể hướng dẫn hoạc viên cao học/NCS |
Số lượng học viên cao học/NCS có thể tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng các đơn vị quản lý CSVC, thư viện, KHCN và Trưởng đơn vị chuyên môn quản lý ngành/chuyên ngành đăng kí đào tạo |
Thủ trưởng cơ sở đào tạo |