Mẫu Tổng hợp nhu cầu cấp bù học phí khối giáo dục mầm non và phổ thông phụ lục xi ban hành – THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XI
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND tỉnh, thành phố: ……………
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán kinh phí cấp bù học phí năm … |
Kết quả thực hiện cấp bù học phí năm học … |
||||||
|
|
Số đối tượng miễn |
Số đối tượng giảm |
Nhu cầu cấp bổ sung học phí năm … |
Đối tượng miễn (Năm học …) |
Đối tượng giảm 50% (Năm học…) |
Mức thu học phí HĐND quyết định năm học … |
Số tháng miễn, giảm |
Kinh phí cấp bù học phí năm … |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trường mầm non và phổ thông công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trường mầm non và phổ thông ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Phổ thông cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Giáo dục thường xuyên THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|