Mẫu Tổng hợp danh sách tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học mẫu số 09 ban hành – THÔNG TƯ 34/2017/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 09
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP DANH SÁCH TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC NĂM…
(Kèm theo Báo cáo số /BC-……. ngày… tháng… năm…..)
STT |
Tên giao dịch của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Việt) |
Tên giao dịch quốc tế của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Anh) |
Số Giấy chứng nhận |
Ngày cấp |
Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Địa chỉ |
Điện thoại liên hệ |
Website/ |
Tình trạng hoạt động |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
– Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times new roman, cỡ chữ 12, trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau;
– Số liệu tính từ 01/01 đến 31/12 hằng năm;
– Cột số 1: Tên tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (TVDH) được viết trong Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 2: Tên tiếng Anh của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 3: Số GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH do Sở giáo dục và đào tạo cấp;
– Cột số 4: Ngày cấp GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 5: Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập trong năm;
– Cột số 6: Địa chỉ trụ sở ghi trong GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 7: Số điện thoại liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 8: Website hoặc Email liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
– Cột số 9: Ghi rõ tình trạng hoạt động: đang hoạt động, đình chỉ hoặc thu hồi GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH.