Mẫu Thống kê số lượng công dân việt nam được cử ra nước ngoài học tập mẫu số 08 ban hành – THÔNG TƯ 10/2014/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 08
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐƯỢC CỬ RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP NĂM ………. (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-…… ngày … tháng … năm ………)
STT |
Ngành cử đi học3 |
Nước |
Trình độ |
Đang học |
Hoàn thành khóa học về nước |
Về nước nhưng không hoàn thành khóa học |
Nguồn kinh phí 4 |
Ghi chú |
|||||
|
|
|
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Bồi dưỡng |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
Ghi rõ lưu học sinh đi bằng nguồn kinh phí nào: học bổng ngân sách nhà nước (NSNN) trung ương hoặc địa phương, học bổng Hiệp định của nước ngoài cấp cho Việt Nam, học bổng của nước ngoài (HBNN), tự túc (TT),…
Tổng số người đang học tập theo từng trình độ, đang học, về nước do cơ quan cử đi.
Ghi chú:(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected]. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).