Mẫu Thống kê danh sách công dân việt nam ra nước ngoài học tập mẫu số 08 ban hành – THÔNG TƯ 34/2017/TT-BGDĐT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 08

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

THỐNG KÊ DANH SÁCH CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP NĂM…………

(Kèm theo Báo cáo số      /BC-…… ngày… tháng… năm )

STT

Họ và tên

Giới tính

Năm sinh

Cơ quan công tác/ Địa chỉ thường trú

Nước đến học

Cơ sở giáo dục đến học

Trình độ đào tạo

Ngành học

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Tình trạng

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Thị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký, dấu)

Ghi chú:

– Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times new roman, cỡ chữ 12, trên cùng 1 file gồm các kiểu khác nhau;

– Số hiệu tính từ 01/01 đến 31/12 hằng năm;

– Liệt kê từng lưu học sinh (LHS) theo từng tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học;

– Cột số 3: Ghi rõ xã, huyện, tỉnh;

– Cột số 4: Tên nước LHS đến học;

– Cột số 5; Tên cơ sở giáo dục nước ngoài LHS đến học (tên tiếng Anh);

– Cột số 6: Trình độ đào tạo của LHS: Ghi rõ Tiến sĩ (TS), thạc sĩ (ThS), đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ), trung học phổ thông (THPT), trung học cơ sở (THCS) thực tập sinh (TTS) bồi dưỡng (BD), khác;

– Cột số 7: Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân:

– Cột số 8, 9: Thời gian học tập tại nước ngoài của LHS (ghi theo năm);

– Cột số 10: Ghi rõ tình trạng hiện tại của LHS: Đang học, về nước hoặc không về nước…

 

 


Đánh giá: