Mẫu Phiếu thẩm định hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư mẫu số 05 – QUYẾT ĐỊNH 37/2018/QĐ-TTg
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 05
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ
Họ và tên người thẩm định [1]:
Học vị và chức danh khoa học ………..……, ngành: ………….…., chuyên ngành
(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nếu nội dung không đúng thì để trống: □)
Các số trong ngoặc () cho biết mục này tương ứng với cột số [ ] trong bản trích ngang (Mẫu số 08)
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN
– Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư □ ; Phó giáo sư □
– Ngành: ……………………………………… ; Chuyên ngành:
Họ và tên người đăng ký:
– Sinh ngày ……. tháng ……… năm ……….. ; Nam □ ; Nữ □ ; Dân tộc:
– Quốc tịch:
– Quê quán: Huyện (Quận): ……………….,Tỉnh (TP):
– Cơ quan đang công tác:
– Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS/PGS tại HĐCDGS Cơ sở:
– Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: ngày… tháng … năm ……, ngành:
– Nơi thỉnh giảng:
B. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đối tượng: Giảng viên [2] □: Đúng □ ; Còn nghi vấn □
Giảng viên thỉnh giảng [3] □: Đúng □ ; Còn nghi vấn □
2. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH [4] ngày … tháng … năm…, ngành:…., chuyên ngành:
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
– Được cấp bằng ThS [5] ngày … tháng … năm…, ngành:…., chuyên ngành:
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
– Được cấp bằng TS [6] ngày … tháng … năm…, ngành:….., chuyên ngành:
Nơi cấp bằng TS (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
– Được cấp bằng TSKH [7] ngày … tháng … năm…, ngành:….., chuyên ngành:
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
3. Chức danh PGS [8]
Được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày … tháng … năm
Đúng □ ; Còn nghi vấn □ ;
thuộc ngành: …………………………….. Đúng □ ; Còn nghi vấn □
4. Tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhà giáo [9]
– Về tiêu chuẩn nhà giáo: Đủ □ ; Không đủ □
Những tiêu chuẩn không đủ:
– Về nhiệm vụ của nhà giáo: Hoàn thành □ ; Không hoàn thành □
Lý do không hoàn thành nhiệm vụ:
5. Thời gian thực hiện nhiệm vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên
– Tổng số thời gian [10]: …………….. |
|
– Ba năm cuối: +) Năm thứ 1 [11] ……giờ chuẩn +) Năm thứ 2 [12] ……giờ chuẩn +) Năm thứ 3 [13] ……giờ chuẩn Kết quả thẩm định: |
Đủ □ ; Không đủ □ Đủ □ ; Không đủ □ Đủ □ ; Không đủ □ Đạt □ ; Không đạt □ |
6. Ngoại ngữ
a) Tên một ngoại ngữ thành thạo để HĐ thẩm định: |
………………………….. |
– Tốt nghiệp ĐH, ThS, TS, TSKH tại nước: |
………………………….. |
– Viết và bảo vệ luận án TS, TSKH bằng ngoại ngữ: |
………………………….. |
– Bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ của trường: |
………………………….. |
(ghi rõ: tên ngoại ngữ đã tốt nghiệp, ngày, tháng, năm cấp và số bằng; hệ chính quy hay tại chức). |
………………………….. ………………………….. |
– Chứng chỉ ngoại ngữ: |
………………………….. |
– Đã giảng dạy chuyên môn bằng ngoại ngữ gì, ở đâu: |
………………………….. |
Ngoại ngữ thành thạo [14]: Đạt □; Không đạt □ |
Chưa rõ □ |
b) Giao tiếp bằng tiếng Anh [15]: Đạt □ ; Không đạt □ |
Chưa rõ □ |
7. Báo cáo khoa học tổng quan kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học [16]
Đánh giá chất lượng báo cáo: Đạt □ ; Không đạt □
8. Hướng dẫn NCS, HV làm luận án, luận văn
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Số lượng |
Ghi chú |
Hướng dẫn NCS đã bảo vệ thành công luận án TS |
Chính [17] |
|
|
|
Phụ [18] |
|
|
Đã hướng dẫn số HV bảo vệ thành công luận văn ThS |
Chính [19] |
|
|
9. Kết quả viết sách
a) Kết quả chung
Loại sách |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
|||
|
Số quyển |
Số tác giả |
Số quyển |
Số tác giả |
|
Sách chuyên khảo [20] |
Viết một mình |
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
Giáo trình (ĐH, SĐH) [21] |
Vừa chủ biên vừa tham gia |
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
Sách tham khảo [22] |
|
|
|
|
|
Sách hướng dẫn [23] |
|
|
|
|
b) Số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: ……………….
10. Thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu
1. Chương trình, dự án, đê tài nghiên cứu |
Trách nhiệm |
Số lượng |
|
Chương trình (CT) |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm Phó chủ nhiệm Thư ký [24] |
|
Đề tài (ĐT) |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm [25] |
|
|
Cấp bộ, nhánh cấp NN, ĐTKH cơ bản |
Chủ nhiệm [26] |
|
|
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm [27] |
|
2. Chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học |
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển [28] |
|
11. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ được công bố trong các bài báo KH và sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế
Các bài báo KH và phát minh, sáng chế |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
1. Bài báo, báo cáo khoa học |
|
|
– Tổng số bài báo, báo cáo KH ứng viên khai/Tổng số bài được tính điểm [29]: |
…………… |
……………… |
– Số bài báo KH và điểm: |
|
|
+) Bài báo đăng trong tạp chí quốc tế uy tín [30]: |
…………… |
……………… |
+) Bài báo, báo cáo KH còn lại [31]: |
……………. |
……………… |
2. Sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [32]: |
……………. |
………………. |
Số lượng bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế… sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [33]: ……………….
12. Tổng cộng số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB có uy tín; số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế… sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [34]: ………………………..
13. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín [35]:
– Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: |
□ |
– Giờ chuẩn giảng dạy: |
□ |
– Công trình khoa học đã công bố: |
□ |
– Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
□ |
– Hướng dẫn NCS, ThS: |
□ |
C. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Nêu rõ mặt mạnh, yếu của ứng viên và đánh giá ưu điểm, nhược điểm của hồ sơ theo tiêu chuẩn quy định)
|
……(3)….., ngày … tháng … năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở.
(3) Địa danh.