Mẫu Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học phụ lục i ban hành – THÔNG TƯ 23/2014/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC I
MẪU ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Thông tư số 23 /2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ sở đào tạo
ĐỀ ÁN
ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
– Tên chương trình đào tạo:
– Ngành đào tạo:
– Mã số:
Phần I. Thông tin về ngành đào tạo, sự cần thiết và mục tiêu đào tạo CLC
1. Thông tin về ngành đào tạo chất lượng cao
1.1. Năm được giao nhiệm vụ đào tạo
1.2. Đơn vị quản lý đào tạo (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn…)
1.3. Đội ngũ cán bộ chuyên trách quản lý sinh viên
1.4. Kết quả đào tạo trong 5 năm gần nhất
Bảng 1.1. Kết quả đào tạo của ngành đào tạo trong 5 năm gần nhất
Thông tin chung |
Năm …. |
Năm …. |
Năm …. |
Năm …. |
Năm .… |
Quy mô đào tạo |
|
|
|
|
|
Số thí sinh đăng ký dự thi |
|
|
|
|
|
Số sinh viên tuyển mới |
|
|
|
|
|
Điểm trúng tuyển |
|
|
|
|
|
Số tốt nghiệp và được cấp bằng |
|
|
|
|
|
Số sinh viên thôi học (tính theo năm tuyển) |
|
|
|
|
|
2. Sự cần thiết, mục tiêu đào tạo chất lượng cao
– Trình bày kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ đại học của ngành đăng ký đào tạo đối với yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh, thành phố, vùng hoặc toàn quốc; chủ trương của Đảng, quy hoạch ngành nghề và trình độ đào tạo, quy hoạch phát triển nhân lực của ngành, vùng, quốc gia;
– Mục tiêu đào tạo chất lượng cao
– Chuẩn đầu ra của CTĐT chất lượng cao
Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo CTCLC của cơ sở đào tạo
Căn cứ các điều kiện ở Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10 của Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học để tự đánh giá năng lực về:
1. Chương trình đào tạo
– Chương trình đào tạo được xây dựng đảm bảo yêu cầu theo quy định tại Điều 5 của Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học (Phụ lục II, mẫu này không áp dụng đối với các đại học quốc gia).
– Phân tích, đối chiếu so sánh mục tiêu, chuẩn đầu ra, cấu trúc, nội dung của CTCLC với CTĐT đại trà và CTĐT nước ngoài.
2. Đội ngũ giảng viên, trợ giảng, cán bộ quản lí, cán bộ phục vụ thực hành, thí nghiệm
2.1. Đội ngũ giảng viên
2.1.1. Giảng viên cơ hữu đúng ngành đăng kí đào tạo (giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, đại học).
Bảng 2.1.1. Danh sách giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo CLC
TT |
Họ và tên, năm sinh |
Chức danh KH, năm công nhận |
Học vị, năm công nhận |
Số bài báo công bố trong nước 5 năm gần nhất |
Số bài báo công bố ngoài nước 5 năm gần nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Bảng 2.1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các học phần của ngành đào tạo CLC
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Chức danh khoa học, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành, chuyên ngành |
Học phần dự kiến đảm nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Bảng 2.1.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần của ngành đào tạo CLC.
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Chức danh khoa học, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành, chuyên ngành |
Học phần dự kiến đảm nhiệm |
Cơ quan công tác hiện tại |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ phân công mỗi giảng viên đảm nhiệm tối đa 2 học phần
2.2. Đội ngũ trợ giảng
Bảng 2.2. Danh sách trợ giảng tham gia trợ giảng các học phần của CTCLC
Số TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Đơn vị công tác |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Học phần/số tín chỉ dự kiến đảm nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.3. Đội ngũ cán bộ quản lí, cố vấn học tập
2.3.1. Đội ngũ cán bộ quản lí
Bảng 2.3.1. Đội ngũ cán bộ quản lý chương trình chất lượng cao
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH, học vị |
Ngành, chuyên ngành |
Vị trí công tác |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.3.2. Đội ngũ cố vấn học tập
Bảng 2.3.2. Đội ngũ cố vấn học tập chương trình chất lượng cao
TT |
Họ và tên |
Chức danh KH, học vị |
Ngành, chuyên ngành |
vị trí công tác |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2.4. Đội ngũ cán bộ cơ hữu phục vụ thực hành, thí nghiệm
Bảng 2.3.3. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ ngành đăng ký đào tạo
Số TT |
Họ và tên, năm sinh |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, năm tốt nghiệp |
Phụ trách PTN, thực hành |
Phòng thí nghiệm, thực hành phục vụ học phần nào trong CTĐT |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo1
3.1. Phòng học, phòng thí nghiệm, trang thiết bị
Bảng 3.1.1. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số TT |
Loại phòng học (Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học chuyên dụng) |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy |
||
|
|
|
|
Tên thiết bị |
Số lượng |
Phục vụ học phần |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Bảng 3.1.2. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành
Số TT |
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở thực hành |
Diện tích (m2) |
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực hành |
||
|
|
|
Tên thiết bị |
Số lượng |
Phục vụ học phần |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3.2. Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo
3.2.1. Thư viện
– Tổng diện tích thư viện: ……….. m2 trong đó diện tích phòng đọc: m2
– Số chỗ ngồi:………………………..; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu:
– Phần mềm quản lý thư viện:
– Thư viện điện tử (có/không; đã kết nối được với CSĐT nào trong nước, ngoài nước;
– Số lượng sách, giáo trình điện tử:
3.2.2. Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
Bảng 3.2.2a. Danh mục giáo trình của ngành đào tạo
Số TT |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Số bản |
Sử dụng cho học phần |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Bảng 3.2.2b. Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đào tạo
TT |
Tên sách chuyên khảo/tạp chí |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản số, tập, năm xuất bản |
Số bản |
Sử dụng cho học phần |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
4. Hợp tác quốc tế
4.1. Hội nghị, hội thảo khoa học ngành, chuyên ngành trong và ngoài nước
Bảng 4.1. Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế liên quan đến ngành đăng kí trong 5 năm gần nhất
TT |
Tên hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian, địa điểm |
Đơn vị đồng tổ chức |
Thông tin trên tạp chí, website |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4.2. Chương trình, đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học với nước ngoài đã và đang triển khai
Bảng 4.2. Chương trình, đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học với nước ngoài trong 5 năm gần nhất liên quan đến ngành đăng kí đào tạo đã và đang triển khai.
TT |
Tên chương trình, đề tài |
Cơ quan, tổ chức, nước hợp tác |
Năm bắt đầu/ Năm kết thúc |
Số SV tham gia |
Kết quả NC trên tạp chí, website |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
4.3. Các hình thức hợp tác quốc tế khác
5. Nghiên cứu khoa học
Bảng 5.1. Kết quả nghiên cứu khoa học liên quan đến ngành đăng kí đào tạo trong 5 năm trở lại đây
TT |
Tên chương trình, đề tài |
Cơ quan, tổ chức hợp tác |
Năm bắt đầu/ Năm kết thúc |
Số SV tham gia |
Kết quả NC trên tạp chí, website |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
6. CTĐT nước ngoài và chứng nhận CTĐT nước ngoài đã được kiểm định hoặc được cơ quan có thẩm quyền của nước đó cho phép thực hiện và cấp văn bằng.
7. Chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục hoặc xác nhận đã đăng ký và đang trong thời gian kiểm định.
Phần III: Các điều kiện khác
1. Tuyển sinh
– Điều kiện, phương thức tuyển sinh: nêu cụ thể đảm bảo đúng đối tượng, yêu cầu tại Điều 11 của Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.
– Kế hoạch tuyển sinh: Số sinh viên/năm của ngành đăng kí đào tạo.
2. Tổ chức và quản lí đào tạo
Nêu cụ thể quy trình tổ chức và quản lí đào tạo, cách thức triển khai theo quy định tại Điều 12 của Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.
3. Văn bản quy định chi tiết của cơ sở đào tạo về ĐTCLC trình độ đại học được xây dựng trên cơ sở của bản Quy định này.
4. Chính sách hỗ trợ, ưu tiên cho giảng viên và sinh viên CTCLC.
6. Dự toán chi phí đào tạo, dự tính mức học phí theo tín chỉ, theo năm học và cho toàn khoá học và và lộ trình tăng học phí cho các khoá tiếp theo kèm theo minh chứng cho việc tăng học phí (nếu có); phương án thu, chi, sử dụng và quản lý học phí, kinh phí của cơ sở đào tạo theo khoản 3, Điều 4 của Quy định này; so sánh định suất đầu tư/1 sinh viên CTCLC với định suất đầu tư/1 sinh viên của chương trình đại trà để chứng minh mức thu học phí CTCLC tương đương với mức đầu tư để nâng cao chất lượng đào tạo.
7. Ý kiến của Hội đồng khoa học và Đào tạo
(Có Biên bản và Quyết nghị kèm theo)
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Ký tên, đóng dấu)
|
Có ghi chú rõ trang thiết bị; danh mục học liệu, tài liệu thư viện và liên kết thư viện mới được đầu tư ở mức cao hơn sau khi mở ngành đào tạo để chuẩn bị đào tạo CTCLC