Mẫu Biên bản họp hội đồng mẫu số 05 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 27/2015/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 05
……………….(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng …. năm …. |
BIÊN BẢN
Họp Hội đồng xét tặng danh hiệu
“Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
1. Hội đồng ………………….. xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
được thành lập theo Quyết định số: ………. ngày ….. tháng …. năm …. của
2. Hội đồng đã tổ chức cuộc họp ngày …….. tháng ….. năm 20 …… tại …………………. dưới sự chủ trì của ông (bà) ………………… Chủ tịch Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú lần thứ
3. Tổng số thành viên Hội đồng:
– Tham gia cuộc họp có ……………….. thành viên
– Vắng mặt:
– Lý do
– Thư ký (người ghi biên bản):
4. Nội dung cuộc họp (theo diễn biến của cuộc họp)
a) Ông (bà) …………………………. thay mặt Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” báo cáo tóm tắt thành tích của các cá nhân. Hội đồng đã bám sát các tiêu chuẩn hướng dẫn tại Nghị định số …../…../NĐ-CP, ngày …./ …./ …..của Chính phủ quy định xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú để nghiên cứu, thảo luận, xem xét thành tích của các cá nhân được đề nghị.
b) Báo cáo tình hình kết quả thăm dò dư luận:
Ngày …. tháng …… năm, Hội đồng …… đã tổ chức thăm dò dư luận đối với các cá nhân đề nghị xét tặng có số phiếu tín nhiệm của quần chúng đạt từ 80% trở lên bằng các hình thức (niêm yết công khai danh sách, đăng tải trên website của đơn vị, …). Sau …. ngày thăm dò dư luận, thường trực Hội đồng tổng hợp lại ý kiến:
Tóm tắt các ý kiến phản hồi (nếu có):
c) Báo cáo tình hình đơn thư (nếu có)
– Số lượng đơn thư:
– Nội dung cơ bản của đơn thư:
– Kết quả xử lý đơn thư:
d) Các vấn đề chính được Hội đồng thảo luận:
đ) Các vấn đề khác (nếu có):
Hội đồng thống nhất đưa vào danh sách bỏ phiếu đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân cho cá nhân và Nhà giáo Ưu tú cho ……………. cá nhân.
5. Hội đồng đề cử ban kiểm phiếu, gồm các ông (bà):
– Ông (bà) …………………………………….. Trưởng ban;
– ………………………………………………… ủy viên;
– ………………………………………………… ủy viên;
–
6. Tổng số thành viên trong Hội đồng: ……………. người.
– Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu tại cuộc họp: ……………….. người;
– Số thành viên Hội đồng vắng mặt bỏ phiếu sau cuộc họp: ………………. người.
Lý do:
– Ban kiểm phiếu đã làm việc theo quy định:
– Số phiếu phát ra: ……………… phiếu
– Số phiếu thu về: ……………… phiếu
– Số phiếu hợp lệ: ………………. phiếu
– Số phiếu không hợp lệ: …………… phiếu.
7. Kết quả kiểm phiếu bầu danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú (3)
a) Cá nhân có số phiếu đạt từ 90% tổng số thành viên Hội đồng trở lên: ………. cá nhân.
– Nhà giáo Nhân dân
Số |
Họ và tên |
Chức vụ – đơn vị công tác |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
– Nhà giáo Ưu tú
Số |
Họ và tên |
Chức vụ – đơn vị công tác |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
b) Cá nhân có số phiếu đạt dưới 90% tổng số thành viên Hội đồng trở lên:…. cá nhân.
– Nhà giáo Nhân dân
Số |
Họ và tên |
Chức vụ – đơn vị công tác |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
– Nhà giáo Ưu tú
Số |
Họ và tên |
Chức vụ – đơn vị công tác |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
8. Tổng hợp, phân tích số lượng đề nghị xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” (4)
Nữ …………………… Nam ………………….. Tổng số: ……………….. |
Giảng viên …………………………… 1. Đại học ………………. 2. Cao đẳng …………… |
|
Dân tộc …………….. Nữ dân tộc ………. |
Giáo viên ………………. 1. Mầm non ………………… 2. Tiểu học …………………. 3. Trung học cơ sở ………………. 4. Trung học phổ thông …………….. 5. Trung cấp và sơ cấp ………….. |
|
Học hàm: |
|
|
1. Phó Giáo sư (Nam) ………….. |
(Nữ) …….. |
|
2. Giáo sư (Nam) …….. |
(Nữ) …….. |
|
Tổng số: …………….. |
|
|
Học vị: |
|
|
1. Tiến sĩ (Nam) ……………. |
(Nữ) …….. |
|
2. Thạc sĩ (Nam) ………….. Tổng số: |
(Nữ) …… |
|
Cán bộ quản lý giáo dục: …………………………. 1. Cơ quan Quản lý giáo dục ……………….. 2. Quản lý cơ sở giáo dục …………………. |
|
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, đơn vị ghi tại con dấu Hội đồng sử dụng.
(2) Tên Hội đồng đề nghị.
(3) Ghi đủ số cá nhân trong danh sách bỏ phiếu, xếp thứ tự theo số phiếu từ cao đến thấp; tỷ lệ % = Số phiếu đạt/Tổng số thành viên trong quyết định thành lập Hội đồng.
(4) Thư ký Hội đồng tổng hợp các cá nhân đạt trên 90% số phiếu Hội đồng theo bảng tổng hợp