Mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài phụ lục i-8 ban hành – THÔNG TƯ 01/2021/TT-BKHĐT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Phụ lục I-8

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

STT

Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

Giới tính

Quốc tịch

Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức

Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

Vốn góp1

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sc phần

Tỷ lệ %

Loại cổ phần

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

Giá trị

 

Phổ thông

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Slượng

Giá tr

Số lượng

Giá trị

 

 

 

 

1

2

3

4

5

7

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….., ngày …… tháng ……. năm……….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5

 

 

 

1 Ghi giá trị vn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sn hình thành giá trị vốn cổ phần của từng c đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vn c phần; s lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá tr còn lại của tng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vn cổ phần của từng loại tài sn. Giá trghi bằng s theo đơn v VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bng s, loại ngoại tệ), nếu có.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyn đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, s tiền được góp bng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyn sử dụng đất, quyền s hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi rõ loại tài sn, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thi hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vn.

Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hn góp vốn là thời đim cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vn.

– Các tờng hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, c đông là nhà đầu tư nước ngoài không cn kê khai thời hạn góp vn.

4 C đông cá nhân nước ngoài ký trực tiếp vào phn y.

Đối với c đông là t chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2Q21/TT-BKHĐT.

– Trường hợp thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.

– Trường hợp đăng ký/thông báo thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định ca Tòa án hoặc Trọng tải thì không cn chữ ký tại phn này.

5– Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

– Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thi đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng qun tr của công ty sau chuyn đổi ký trực tiếp vào phn này.

– Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được ch định ký trực tiếp vào phần này.

 


Đánh giá:

Doanh nghiệp