Mẫu Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã phụ lục i-19 ban hành – THÔNG TƯ 07/2019/TT-BKHĐT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Phụ lục I-19

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:………………….

….. ngày….. tháng….. năm……

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của hợp tác xã11 năm……..

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên HTX22 (viết đầy đủ bằng chữ in hoa):

2. Mã số hợp tác xã/mã số thuế:

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã33 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):…………………………………………… Ngày cấp:…../…../……Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………

3. Loại hình kinh tế:

3.1. HTX

3.2. QTDND

3.3. LHHTX

3.4. NHHTX

4. Mô hình tổ chức hoạt động

4.1. Cung ứng dịch vụ

4.2. Tạo việc làm cho thành viên

5. Lĩnh vực hoạt động chủ yếu:

5.1. Nông nghiệp

5.2. Phi nông nghiệp

5.3. Tín dụng

6. Trình độ cán bộ chủ chốt

 

Trình độ chuyên môn được đào tạo

1. Chưa qua đào tạo 2. Sơ cấp nghề

3. Trung cấp, cao đẳng 4. Đại học, trên đại học

6.1. Chủ tịch hội đồng quản trị

 

6.2. Giám đốc

 

6.3. Trưởng ban kiểm soát/kiểm soát viên

 

6.4. Kế toán trưởng

 

7. Thành viên và lao động (tại thời điểm 31/12/…)

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

1

2

1. Tổng số thành viên

01

Thành viên

 

Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ44

02

Thành viên

 

2. Tổng số lao động thường xuyên

03

Người

 

Trong đó: Số lao động là thành viên55

04

Người

 

II. TÀI SẢN, VỐN ĐIỀU LỆ CỦA HTX (tại thời điểm 31/12/…)

1. Tài sản

Đơn vị tính: triệu đồng

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Thời điểm 31/12/20..

A

B

1

1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05)

01

 

Chia ra:

 

 

– Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất

02

 

– Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia

03

 

– Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia

04

 

– Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia

05

 

2. Tổng cộng tài sản

06

 

3. Tổng cộng nguồn vốn (07=08+09)

07

 

Chia ra:

 

 

– Nợ phải trả

08

 

– Vốn chủ sở hữu

09

 

2. Vốn điều lệ và vốn góp của thành viên

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thời điểm 31/12/20..

A

B

C

1

1. Tổng vốn điều lệ

01

Tr.đ

 

2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ

02

Thành viên

 

3. Mức vốn góp thấp nhất/thành viên

03

Tr.đ

 

4. Mức góp vốn cao nhất/thành viên

04

Tr.đ

 

3. Hoạt động đầu tư

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thời điểm 31/12/20..

A

B

C

1

Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp

01

Tr.đ

 

Tổng giá trị cổ phần mua

02

Tr.đ

 

Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc

03

Tr.đ

 

III. KẾT QUẢ KINH DOANH GHI NHẬN THEO BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM

1. HTX, LHHTX

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Tổng số

A

B

1

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

 

Trong đó: – Từ giao dịch với thành viên66

02

 

2. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

03

 

3. Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (04=05+09)

04

 

4. Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (05=06+07+08)

05

 

Chia ra:

 

 

– Quỹ Đầu tư phát triển

06

 

– Quỹ Dự phòng tài chính

07

 

– Quỹ khác

08

 

5. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (09=10+11+12)

09

 

Chia ra:

 

 

– Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

10

 

– Chia cho thành viên theo vốn góp

11

 

– Khác (ghi rõ):

12

 

6. Tổng quỹ lương

13

 

2. QTDND, NHHTX

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

A

B

1

2

1. Tổng số khách hàng đang vay vốn

01

Khách hàng

 

Trong đó: tổng số thành viên đang vay vốn

02

Thành viên

 

2. Tổng dư nợ cho vay

03

Triệu đồng

 

Trong đó: dư nợ cho vay thành viên

04

Triệu đồng

 

3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

05

Triệu đồng

 

4. Tổng lợi nhuận sau nghĩa vụ tài chính (06=07+11)

06

Triệu đồng

 

5. Tổng lợi nhuận trích lập các quỹ (07=08+09+10)

07

Triệu đồng

 

Chia ra:

 

 

 

– Quỹ Đầu tư phát triển

08

Triệu đồng

 

– Quỹ Dự phòng tài chính

09

Triệu đồng

 

– Quỹ khác

10

Triệu đồng

 

6. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (11=12+13+14)

11

Triệu đồng

 

Chia ra:

 

Triệu đồng

 

– Chia cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

12

Triệu đồng

 

– Chia cho thành viên theo vốn góp

13

Triệu đồng

 

– Khác (ghi rõ):

14

Triệu đồng

 

7. Tổng quỹ lương

15

Triệu đồng

 

IV. TÌNH HÌNH THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH

Tên chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

1

2

I. Chính sách hỗ trợ cho các hợp tác xã

 

 

 

1. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

01

Lượt người

 

2. Hỗ trợ xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

02

Lần

 

3. Hỗ trợ ứng dụng công khoa học, công kỹ thuật và công nghệ mới

03

Tr. đồng

 

4. Hỗ trợ tiếp cận vốn và quỹ hỗ trợ phát triển HTX

04

Tr. đồng

 

5. Hỗ trợ tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển KT-XH

05

Lần

 

6. Hỗ trợ thành lập mới

06

Tr. đồng

 

II. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với các HTX nông nghiệp

 

 

 

1. Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng (nhà kho, sân phơi, xưởng sơ chế, chế biến, cửa hàng kinh doanh, máy móc, thiết bị… phục vụ SXKD)

07

Tr. đồng

 

2. Hỗ trợ, ưu đãi về giao đất, cho thuê đất

 

 

 

Trong đó: – Diện tích đất được giao

08

Ha

 

– Diện tích đất được thuê

09

Ha

 

– Tiền thuê đất được miễn, giảm

10

Tr. đồng

 

3. Ưu đãi về tín dụng

 

Tr. đồng

 

Trong đó: – Số tiền được vay tổ chức tín dụng

11

Tr. đồng

 

– Số tiền được hỗ trợ lãi suất vay

12

Tr. đồng

 

4. Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh

13

Tr. đồng

 

5. Hỗ trợ chế biến sản phẩm

14

Tr. đồng

 

6. Khác (ghi cụ thể)

15

 

 

Hợp tác xã77 cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này. 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ88
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)99

 


1 Ghi tên của HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.

2 Ghi tên của HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.

3 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

4 HTX cung ứng dịch vụ, QTDND, LHHTX, NHHTX phải kê khai chỉ tiêu này.

5 HTX tạo việc làm cho thành viên phải kê khai chỉ tiêu này.

6 HTX cung ứng dịch vụ và LHHTX phải kê khai chỉ tiêu này.

7 HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.

8 HTX hoặc QTDND hoặc LH HTX hoặc NHHTX.

9 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.


Đánh giá:

Doanh nghiệp