Mẫu Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm nhân thọ mẫu số 2-nt ban hành – THÔNG TƯ 50/2017/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số 2-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM NHÂN THỌ
– Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
– Báo cáo tháng:……………………………….. từ ………………….. đến
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN NGHIỆP VỤ/ SẢN PHẨM |
SỐ LŨY KẾ ĐẾN KỲ BÁO CÁO |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||||||||||
A |
Kết quả khai thác mới |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Tuổi người được bảo hiểm bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các sản phẩm chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SẢN PHẨM CHÍNH VÀ BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hợp đồng có hiệu lực |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
Số lượng hợp đồng |
Số thành viên được bảo hiểm |
Thời hạn hợp đồng bình quân |
Thời hạn hợp đồng còn lại bình quân |
Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí giữ lại |
1 |
Nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm liên kết chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm liên kết đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sản phẩm bảo hiểm nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các sản phẩm chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sản phẩm bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Lập chi tiết theo tên từng sản phẩm theo phê chuẩn của BTC (bổ sung thêm tên thương mại nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SẢN PHẨM CHÍNH VÀ BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
….., ngày …… tháng ……. năm ……. |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ( Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
1. Thời hạn hợp đồng bình quân được tính tương ứng với từng sản phẩm = Tổng thời hạn hợp đồng của các hợp đồng thuộc 1 sản phẩm/ tổng số lượng hợp đồng thuộc sản phẩm đó, thời hạn hợp đồng bình quân được tính theo năm;
2.Tuổi người được bảo hiểm bình quân tính tại thời điểm giao kết hợp đồng;
3. Cột số lượng thành viên trong nhóm chỉ áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nhóm;
4. Số tại thời điểm báo cáo là số lũy kế.