Mẫu Báo cáo khả năng thanh toán mẫu số 3-tbh ban hành – THÔNG TƯ 50/2017/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


 

Mẫu số 3-TBH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN

– Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm:

– Báo cáo quý (năm):……………………… từ …………………………….. đến

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Giá trị hạch toán

Tỷ lệ loại trừ

Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán

1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả

 

 

 

2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán:

a) Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chứng chỉ tiền gửi, tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.

 

 

0%

 

 

 

 

b) Tài sản tái bảo hiểm (trừ tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm);

 

0%

 

3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng tương ứng và giá trị hao mòn lũy kế (nếu có) theo quy định của pháp luật

a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này):

+ Trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo

+ Trái phiếu doanh nghiệp không có đảm bảo

+ Cổ phiếu được niêm yết, chứng chỉ quỹ

+ Cổ phiếu không được niêm yết

+ Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng

+ Đầu tư vào bất động sản để cho thuê

+ Vốn góp vào các doanh nghiệp khác (trừ vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm từ nguồn vốn chủ sở hữu)

b) Các khoản phải thu:

+ Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm

+ Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 1năm đến dưới 02 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật

+ Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 01 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%

+ Phải thu tái bảo hiểm quá hạn từ 01 năm đến dưới 02 năm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một nhà tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu). Trường hợp kết quả bù trừ giữa các khoản phải thu và các khoản phải trả âm (-): loại trừ 0%.

c) Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình là phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất và hàng tồn kho.

d) Tài sản khác

 

 

 

 

1%

3%

15%

20%

8%

15%

20%

 

 

30%

50%

 

30%

 

 

 

50%

 

 

 

25%

 

15%

 

4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán:

a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu

b) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật

c) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính, quyền sử dụng đất

d) Chi phí trả trước; các khoản tạm ứng (trừ tạm ứng từ giá trị hoàn lại), trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ

đ) Phải thu phí bảo hiểm quá hạn từ 02 năm trở lên ;

e) Phải thu liên quan đến hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm (sau khi bù trừ các khoản phải thu, phải trả của cùng một tổ chức nhượng, nhận tái bảo hiểm trong cùng kỳ đối chiếu) quá hạn từ 02 năm trở lên.

g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan quy định tại Luật Doanh nghiệp, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng

h) Các tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài chưa thu hồi được trong vòng 01 năm kể từ khi Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài có hiệu lực.

i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật.

k) Tài sản tái bảo hiểm tương ứng với dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm của các hợp đồng nhượng tái bảo hiểm không tuân thủ quy định của pháp luật về nhượng tái bảo hiểm.

 

 

100%

 

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

100%

100%

 

 

5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp tái bảo hiểm

 

 

 

6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu

– 25% tổng phí bảo hiểm thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán

– 12,5% của tổng phí bảo hiểm gốc và phí nhận tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán

 

 

 

7. So sánh 5 và 6:

 

– Theo số tuyệt đối

– Theo tỷ lệ %

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.

 

 

….., ngày …… tháng ……. năm …….

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký và ghi rõ họ tên)

CHUYÊN GIA TÍNH TOÁN DỰ PHÒNG VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT

(Ký và đóng dấu)

 

 

 


Đánh giá:

Doanh nghiệp