Mẫu Báo cáo hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường mẫu số 04 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 105/2016/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 04
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………….. |
………, ngày …. tháng …. năm 20.... |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM
(Thời gian kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm từ ngày……..đến ngày……….)
Kính gửi:……………………(1)………………………
– Tên tổ chức lập báo cáo:………………(tên tổ chức)
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại:………….……….….; Fax:………..……………..; Email:
– Địa điểm thực hiện hoạt động:
– Điện thoại:………….……….….; Fax:………..……………..; Email:
Giấy chứng nhận đăng ký số:
Ngày cấp:………………………………….Ngày hết hạn (nếu có):
1. Thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
a) Thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường:
STT |
Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường (2) |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
Đã kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Đạt yêu cầu |
|
I. |
Kiểm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thử nghiệm |
|
|
|
b) Biên bản kiểm tra, thanh tra trong thời hạn báo cáo (nếu có):
2. Quản lý chuẩn đo lường và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
a) Danh sách các chuẩn đo lường và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đang sử dụng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
TT |
Tên chuẩn và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Nước sản xuất |
Số sản xuất |
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Nơi kiểm định, hiệu chuẩn |
Thời hạn có giá trị (đến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Danh sách các chuẩn và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm hiện không còn sử dụng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
TT |
Tên chuẩn và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Nước sản xuất |
Số sản xuất |
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
c) Đánh giá tình hình thực hiện các quy định duy trì, bảo quản, sử dụng chuẩn đo lường:
3. Quản lý nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
a) Danh sách các nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đang tham gia hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
b) Danh sách các nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm không còn tham gia hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Ghi chú |
|
|
|
|
c) Đánh giá tình hình thực hiện các quy định về nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
4. Thực hiện quy định về chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
a) Tình hình quản lý, sử dụng:
STT |
Tên chứng chỉ |
Tổng số chế tạo |
Số lượng đã sử dụng |
Số lượng hư hỏng |
Số lượng tồn |
Ghi chú |
1 |
Tem |
|
|
|
|
|
2 |
Dấu |
|
|
|
|
|
3 |
Giấy chứng nhân |
|
|
|
|
|
b) Đánh giá tình hình thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
5. Tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo (nếu có)
6. Kiến nghị:
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC |
(1):Ghi tên cơ quan cấp giấy chứng nhận
(2): Báo cáo cụ thể từng loại phương tiện đo, chuẩn đo lường.