Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư mẫu số 5-nt ban hành – THÔNG TƯ 50/2017/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số 5-NT (Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
– Tên doanh nghiệp bảo hiểm:
– Báo cáo quý (năm) ……………. từ …… đến ………..
A. BÁO CÁO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Nguồn vốn chủ sở hữu |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Doanh thu đầu tư |
Lợi nhuận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. Phần vốn chủ sở hữu bằng với vốn pháp định hoặc biên KNTT tối thiểu (tùy số nào lớn hơn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. Phần vốn chủ sở hữu còn lại (sau khi trừ đi phần vốn chủ sở hữu tại mục I.1 nêu trên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Đầu tư ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II. Tổng dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để trả tiền bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. Nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
III. Tổng số tiền đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú: Số liệu về doanh thu đầu tư và lợi nhuận hoạt động đầu tư đề nghị là số lũy kế tính tới thời điểm lập báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
B. BÁO CÁO CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Kỳ báo cáo (Quý/Năm) |
Cùng kỳ năm trước (Quý/Năm) |
|||||||||||||||
Danh mục đầu tư |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân (coupon) |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
Giá trị tài sản đầu kỳ |
Lãi suất bình quân (coupon) |
Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư phát sinh trong kỳ |
Thay đổi đầu tư khác phát sinh trong kỳ |
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Dự phòng giảm giá đầu tư lũy kế cuối kỳ |
|||
I. Đầu tư từ Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. Trái phiếu chính phủ (chi tiết theo từng thời hạn ban đầu của trái phiếu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II. Đầu tư nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. Gửi tiền tại Các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi trên 3 tháng và dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Các khoản tiền gửi > 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. Trái phiếu chính phủ (chi tiết theo từng thời hạn ban đầu trái phiếu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3. Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10. Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11. Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng (bao gồm cả tạm ứng để đóng phí bảo hiểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
12. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13. Ủy thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với hoạt động ủy thác đầu tư, đề nghị doanh nghiệp kê chi tiết danh mục đầu tư đối với giá trị tài sản ủy thác đầu tư theo thứ tự từ 1-12.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực
|
….., ngày …… tháng ……. năm ……. |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và đóng dấu) |