Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng mẫu số 08/sdtư ban hành – NGHỊ ĐỊNH 99/2021/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 08/SDTƯ
CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THU HỒI VỐN TẠM ỨNG
(Kèm theo công văn số… ngày … tháng… năm … của …)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Lũy kế số dư tạm ứng đến thời điểm báo cáo |
Trong đó, các khoản tạm ứng quá hạn, khó các khả năng thu hồi |
|||||
|
|
|
Tổng số dư tạm ứng đến thời điểm báo cáo |
Nguyên nhân |
Đề xuất hướng xử lý thu hồi tạm ứng |
|||
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án/Chủ đầu tư giải thể |
Nhà thầu phá sản |
Dự án đình hoãn, không thực hiện |
Nguyên nhân khác (ghi cụ thể) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nguồn vốn thuộc bộ, cơ quan trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ/CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG… |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nguồn vốn do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH/THÀNH PHỐ… |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn vốn ngân sách nhà nước (không bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
…, ngày… tháng… năm … |