Mẫu Báo cáo tình hình thực hiện vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn không được chính phủ bảo lãnh phụ lục 4a ban hành – THÔNG TƯ 03/2016/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Phụ lục 4A
Tên Bên đi vay: Điện thoại: |
Địa chỉ: Loại hình bên đi vay:
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
(Quý … năm …….)
Đơn vị: quy nghìn USD
Hình thức vay |
Kỳ báo cáo |
Kế hoạch kỳ tiếp theo |
|||||||||||
|
Dư nợ đầu kỳ |
Phát sinh trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Rút vốn |
Trả gốc |
|
|||||||
|
Tổng |
trong đó quá hạn |
Rút vốn |
Trả gốc |
Trả lãi |
Thay đổi (*) |
Tổng |
Trong đó, quá hạn |
Tổng số |
Trong đó, số ngoại tệ bán cho TCTD |
Tổng số |
Trong đó, số ngoại tệ mua từ TCTD |
Trả lãi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1. Tổng vay bằng tiền, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Vay từ công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Vay từ các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng vay bằng hàng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Vay từ Công ty mẹ và các đơn vị thành viên công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Vay từ các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nêu rõ lý do phát sinh Thay đổi tại Cột 7 và các nội dung (nếu có):
Lập biểu (ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (ký, ghi rõ họ tên) |
,ngày tháng năm Đại diện hợp pháp của Bên đi vay (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |