Mẫu Báo cáo định kỳ về hoạt động đăng ký đầu tư và tình hình triển khai thực hiện dự án điện gió trên địa bàn tỉnh phụ lục ban hành – THÔNG TƯ 29/2018/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………../BC-……. |
………, ngày …. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO
Hoạt động đăng ký đầu tư và tình hình triển khai thực hiện dự án điện gió trên địa bàn tỉnh ……
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Điện lực và NLTT)
1. Tình hình đăng ký, tiến độ triển khai các dự án trên địa bàn Tỉnh
1.1. Các dự án đang triển khai trong quy hoạch phát triển điện lực: Thông tin tổng hợp
1.2. Các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư: Thông tin tổng hợp
1.3. Các dự án đăng ký triển khai: Thông tin tổng hợp
Biểu tổng hợp tình hình đăng ký, triển khai các dự án điện gió (gửi kèm Báo cáo)
2. Tiến độ thực hiện của các dự án điện gió
Tên dự án thứ nhất:
Chủ đầu tư dự án:
Giấy phép đầu tư số ……… ngày…. /……./ ………….
Hợp đồng mua bán điện số …… ngày ……../……../……… với Tổng công ty Điện lực….
Công suất giai đoạn 1:
Công suất giai đoạn 2:
Thời điểm vào vận hành giai đoạn 1:
Thời điểm vào vận hành giai đoạn 2:
Báo cáo tiến độ: (cần được đánh giá và cập nhật theo tình hình triển khai thực tế)
– Lập và phê duyệt dự án đầu tư
– Lập và phê duyệt TKKT/TKBVTC
– Giải phóng mặt bằng
– Đấu thầu xây lắp và mua sắm thiết bị
– Thi công hạ tầng cơ sở
– Nghiệm thu, vận hành
Dự kiến tiến độ các hoạt động chính:
– Công tác đấu thầu, mua sắm thiết bị
– Công tác thi công hạ tầng cơ sở
– Lắp đặt thiết bị
– Nghiệm thu vận hành chạy thử
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ, TRIỂN KHAI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ
TT |
Tên dự án/cột đo gió |
Vị trí |
Chủ đầu tư |
Tổng công suất lắp đặt (MW) |
Diện tích (ha) |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Đấu nối |
Hiện trạng dự án (Vận hành, FS, Pre F/S) |
Dự kiến năm vận hành |
Tọa độ dự án (ghi rõ hệ tọa độ, múi chiếu, vùng) |
Sản lượng điện phát (kWh/năm) |
||
|
|
|
|
|
|
|
TBA |
ĐZ |
Vị trí đấu nối |
|
|
|
|
I |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió X |
Huyện A, tỉnh B |
Công ty Y |
30 |
500 |
1500 |
1×63 MVA |
ĐZ 110kV mạch kép AC240, dài 3,5km |
TC110 của TBA 110kV ….. |
|
2009 |
Ví dụ: Hệ tọa độ địa lý Latitude/Longitude: 9.256261oN; 105.821856oE. hoặc VN2000 múi chiếu 3 hoặc 6 độ, hoặc hệ tọa độ UTM WGS84 vùng 48 hoặc 49: 590272; 1023288. |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
30,00 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Cột đo gió |
Vị trí |
Chủ đầu tư |
Độ cao đo (m) |
Thời gian đo (từ tháng/năm đến tháng/năm) |
|
|
|
|
|
Tọa độ cột đo gió (ghi rõ hệ tọa độ, múi chiếu, vùng) |
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Z |
Thôn C, Xã D, huyện E, tỉnh F |
Công ty T |
Ví dụ đo ở 3 độ cao: 80m; 60m, 40m |
10/12/2010 |
5/12/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|