Mẫu Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài và dự kiến nhu cầu nhận ủy thác đầu tư năm sau phụ lục 14 ban hành – THÔNG TƯ 10/2016/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ngân hàng nhà nước)
TÊN TỔ CHỨC NHẬN ỦY THÁC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM (năm ……….)
TÌNH HÌNH NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI VÀ DỰ KIẾN NHU CẦU NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ NĂM SAU
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
I. Tình hình nhận ủy thác đầu tư ra nước ngoài trong năm báo cáo:
– Hạn mức nhận ủy thác đầu tư ra nước ngoài được Ngân hàng Nhà nước cấp:
Trong đó: + Hạn mức nhận ủy thác:
+ Hạn mức nhận ủy thác tạm thời:
– Số tiền thực tế chuyển ra nước ngoài để thực hiện đầu tư gián tiếp ra nước ngoài trong năm báo cáo:
– Số tiền đã chuyển về nước:
Trong đó: + Lợi nhuận và thu nhập hợp pháp khác chuyển về Việt Nam:
+ Số vốn chuyển về Việt Nam
– Danh Mục đầu tư tại thời Điểm báo cáo:
Đơn vị: nghìn USD
Tổng giá vốn
Tổng giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo/ giá bán
TT |
Loại công cụ đầu tư (nêu chi Tiết) |
Thị trường niêm yết/ Mức xếp hạng |
Quốc gia/lãnh thổ đầu tư |
Tổng giá vốn |
Tổng giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo/ giá bán |
Giá trị thực hiện/Tổng giá trị danh Mục đầu tư (%) |
||||
|
|
|
|
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Kỳ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
Tín phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
VII |
Tổng giá trị danh Mục |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột (2): Loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà nhà đầu tư đã đầu tư (bao gồm chứng khoán đã bán và đang nắm giữ) trong năm báo cáo.
Cột (3): Ghi rõ thị trường niêm yết đối với công cụ đầu tư là cổ phiếu; mức xếp hạng và tổ chức xếp hạng (ví dụ: A2, Moody’s) đối với công cụ đầu tư là trái phiếu.
Cột (4): Ghi rõ tên quốc gia/vùng lãnh thổ nơi nhà đầu tư đầu tư gián tiếp.
Cột (5): Ghi tổng số lượng của loại chứng khoán đã mua trong năm báo cáo.
Cột (6): Ghi tổng giá vốn của loại chứng khoán đã mua trong năm báo cáo. Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời Điểm phát sinh giao dịch.
Cột (7): Ghi tổng số lượng loại chứng khoán đang nắm giữ trong năm báo cáo.
Cột (8): Ghi tổng giá thị trường hoặc giá hợp lý tại thời Điểm báo cáo đối với các công cụ đang nắm giữ hoặc giá bán đối với chứng khoán đã được bán trong năm. Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời Điểm phát sinh giao dịch thực tế đối với chứng khoán đã bán trong năm hoặc tại thời Điểm ngày cuối cùng của kỳ báo cáo đối với chứng khoán đang nắm giữ.
Cột (9): Ghi tỷ lệ % giá trị thực hiện của từng công cụ đầu tư so với tổng giá trị danh Mục đầu tư trong năm báo cáo.
– Danh Mục khách hàng ủy thác đầu tư:
STT |
Khách hàng ủy thác |
Số hợp đồng |
Số tiền ủy thác (nghìn USD) |
Thời hạn ủy thác |
Công cụ đầu tư |
1 |
Khác hàng 1 |
|
|
|
|
2 |
Khác hàng 2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
n |
Khác hàng n |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II. Dự kiến nhu cầu nhận ủy thác đầu tư cho năm tiếp theo
– Tổng tài sản nhận ủy thác tính đến hết năm báo cáo:
– Số tiền đã chuyển ra nước ngoài để thực hiện đầu tư gián tiếp (số lũy kế đến cuối năm báo cáo):
– Dự kiến hạn mức nhận ủy thác đầu tư năm tiếp theo:
Người lập biểu |
……. ngày …… tháng…. năm……. |