Mẫu Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình hoạt động dự án nước ngoài mẫu số 11 ban hành – THÔNG TƯ 03/2018/TT-BKHĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo quý theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
Tên nhà đầu tư: …;
Mã số thuế của nhà đầu tư: …;
Địa chỉ: …; Tel: …; Fax: …;
Số điện thoại liên hệ/Email của người làm báo cáo: …
Kính gửi: |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo)
Thứ tự dự án |
Tên nhà đầu tư (Nếu các nhà đầu tư trong cùng một dự án báo cáo chung) |
Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng được phép) |
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam (USD)* |
Tình hình hoạt động (USD; lao động) |
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm tới (USD) |
Tiến độ thực hiện dự án so với Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
||||||||||
|
|
|
|
|
Vốn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo |
Tổng vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo |
Tổng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo |
Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo |
Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo |
Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo cáo |
Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài năm tới (USD)* |
Dự kiến lợi nhuận thu được năm tới |
Dự kiến Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam năm tới |
Đúng tiến độ |
Chậm tiến độ [1] |
Dự án đang gặp khó khăn, vướng mắc [2] |
Dự án không có khả năng triển khai [3] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1), (2), (3) Trường hợp dự án đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì tích dấu √ vào ô tương ứng và giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý.* Quy đổi ra đồng USD theo tỷ giá thời điểm báo cáo (trường hợp số vốn đầu tư ra nước ngoài không phải là đồng USD).
|
Làm tại …., ngày … tháng … năm … |