Mẫu Đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ mẫu số 06 phụ lục ia ban hành – NGHỊ ĐỊNH 136/2021/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG DANH MỤC
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: |
– Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
Phần I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Địa chỉ trụ sở chính: số nhà, thôn/đường phố ………………; xã/phường/ thị trấn
huyện/quận/thị xã………………………… tỉnh/thành phố
Số điện thoại: ………….. Fax: ………….. E-mail: ………………. Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ………….. ngày
cấp …………………. nơi cấp
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp(1), số giấy phép: …………….., ngày cấp
, ngày hết hạn ………….. Danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ được cấp phép:
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm … đến năm …):
STT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số……/20…./NĐ-CP ngày … tháng …. năm …. của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ như sau:
1 …..
2
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
Phần II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề
Đơn vị tính: người
TT |
Ngành, nghề(2) |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép |
1 |
(Trắc địa) |
07 |
01 |
0 |
+ 02 đại học; – 01 Trung cấp |
2 |
… |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
2. Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách kỹ thuật
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thời gian hoạt động thực tế(3) |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
(Giám đốc) |
…….. |
……. |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
(Phụ trách kỹ thuật) |
(Kỹ sư trắc địa) |
(05 năm) |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Mã số bảo hiểm xã hội |
Thời gian hoạt động thực tế(3) |
1 |
(Nguyễn Văn C) |
(Nhân viên) |
(Kỹ sư trắc địa) |
………. |
(05 năm) |
2 |
(Nguyễn Văn D) |
(Nhân viên) |
(Trung cấp địa chính) |
………. |
(03 năm) |
… |
|
|
|
|
|
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên phương tiện đo, thiết bị, phần mềm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng(4) |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép |
1 |
(Toàn đạc điện tử) |
|
03 |
… |
+ 02 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cam kết: …………. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp lần đầu, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi.
(2) Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
(3) Kê khai tổng thời gian hoạt động thực tế về đo đạc và bản đồ phù hợp với Danh mục đề nghị cấp giấy phép.
(4) Kê khai giấy kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực.