Mẫu Thống kê kết quả thực hiện các quyền của người sử dụng đất biểu số 15 ban hành – THÔNG TƯ 29/2019/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số 15: Thống kê kết quả thực hiện các quyền của người sử dụng đất
STT |
Đơn vị hành chính |
Các loại hình giao dịch |
|||||||||
|
|
Chuyển đổi |
Chuyển nhượng |
Tặng cho |
Góp vốn quyền sử dụng đất |
Thừa kế |
Thế chấp |
Cho thuê |
Cho thuê lại |
Chuyển nhượng Dự án có sử dụng đất |
Bán tài sản gắn liền với QSDĐĐ |
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tổ chức ngoài Khu Công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Ban Quản lý khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổ chức trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|