HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/2018/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ, quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư 44/2017/TT-BYT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BYT;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
1. Giá dịch vụ khám bệnh: Theo Phụ lục I.
3. Giá một số dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm: Theo Phụ lục III.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XVIII, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 18/7/2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2018./.
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng TH, lưu VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hương Giang
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: Đồng/lần khám
STT | STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ- HĐND | Các loại dịch vụ | Mức giá |
1 | 1 |
33.100 | |
2 | 2 |
33.100 | |
3 | 3 |
29.600 | |
4 | 4 |
26.200 | |
5 | 5 |
23.300 | |
6 | 6 |
23.300 |
GIÁ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
(Ban ngành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Đồng/ngày điều trị
Số TT | STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 |
| 615.600 | 522.600 |
|
|
2 | 2 |
|
|
|
| 221.200 |
3 | 3 |
|
|
|
|
|
3.1 | 3.1 |
208.000 | 194.900 | 159.100 | 141.500 | 126.100 |
3.2 | 3.2 |
189.600 | 175.400 | 135.100 | 124.300 | 110.600 |
3.3 | 3.3 |
158.500 |
| 111.900 | 101.900 | 94.000 |
|
3.4 | 3.5 |
47.000 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 4 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 | 4.1 |
295.200 | 265.100 | 222.100 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2 | 4.2 |
262.700 | 241.400 | 192.700 | 168.700 | 150.200 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3 | 4.3 |
226.900 | 210.100 | 171.200 | 149.300 | 131.200 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4 | 4.4 |
|
| 147.400 | 127.100 | 114.700 |
|
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: đồng/lần
STT | STT theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Mức giá | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | A |
|
|
I | I |
|
|
1 | 1 | 04C1.1.3 |
38.000 |
III | III |
|
|
2 | 29 | 04C1.2.6.51 |
62.000 |
IV | IV |
|
|
3 | 42 | 04C1.2.6.41 |
512.000 |
4 | 43 | 04C1.2.6.42 |
620.000 |
5 | 44 | 04C1.2.6.63 |
1.689.000 |
6 | 46 |
|
3.435.000 |
7 | 48 | 04C1.2.6.64 |
2.966.000 |
8 | 50 |
|
6.651.000 |
9 | 52 | 04C1.2.6.61 |
19.614.000 |
10 | 53 | 04C1.2.6.62 |
20.331.000 |
11 | 67 | 03C4.2.5.2 |
2.200.000 |
12 | 68 | 03C4.2.5.1 |
1.300.000 |
B | B |
|
|
13 | 143 | 03C1.25 |
700.000 |
14 | 168 |
|
573.000 |
C | C |
|
|
15 | 228 | 04C2.DY125 |
61.000 |
16 | 231 | 04C2.DY124 |
138.000 |
17 | 234 | 04C2.DY126 |
63.000 |
18 | 241 | 04C2.DY129 |
33.000 |
19 | 242 | 04C2.DY141 |
41.500 |
20 | 247 | 04C2.DY132 |
45.500 |
21 | 258 | 04C2.DY131 |
32.500 |
22 | 270 | 04C2.DY136 |
38.500 |
23 | 271 | 04C2.DY135 |
42.000 |
24 | 276 | 03C1DY.14 |
58.500 |
25 | 279 | 04C2.DY133 |
31.800 |
26 | 286 | 03C1DY.22 |
38.000 |
27 | 287 | 03C1DY.23 |
45.000 |
D | D |
|
|
V | V |
|
|
|
|
|
|
28 | 415 |
|
3.627.000 |
|
|
|
|
29 | 467 |
|
2.800.000 |
VI | VI |
|
|
30 | 693 |
|
5.213.000 |
VIII | VIII |
|
|
31 | 967 | 03C2.4.37 |
100.000 |
32 | 972 |
|
1.603.000 |
E1 | E |
|
|
III | III |
|
|
|
|
|
|
33 | 1539 | 04C5.1.346 |
15.000 |
|
|
|
|
34 | 1625 | 03C3.2.1 |
27.000 |
IV | IV |
|
|
35 | 1712 |
|
330.000 |
E2 | E |
|
|
36 | 1808 | 04C6.427 |
60.000 |
37 | 1809 | 04C6.426 |
30.000 |
38 | 1822 | 04C6.429 |
120.000 |
Từ khóa: Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND, Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND, Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND của Tỉnh Bắc Ninh, Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND của Tỉnh Bắc Ninh, Nghị quyết 121 2018 NQ HĐND của Tỉnh Bắc Ninh, 121/2018/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đang được cập nhật. Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc NinhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |