BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2729/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG ĐANG KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2018-2025
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Cán cứ Nghị định số 12/2Q17/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét văn bản số 3896/CHK-KHĐT ngày 26/9/2018 của Cục Hàng không Việt Nam quy hoạch và đầu tư xây dựng tại các cảng hàng không theo Quyết định 236/QĐ-TTg ngày 23/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
- Trong quá trình thực hiện kế hoạch, có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, Cục Hàng không Việt Nam trình Bộ GTVT xem xét, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT NỘI BÀI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | ||
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | |||||
+Cấp 4E. - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 60 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + 02 đường CHC + Nhà ga HH: 0,26 triệu-tấn HH/năm + Xây dựng đường CHC số 3 + Nhà ga hàng hóa 0,5 triệu tấn/năm. | - Đường CHC 1B: Kích thước: 3800m X 45 m. - Nhà ga hàng hóa: 02 nhà ga hàng hóa, tổng công suất đạt 0,5 triệu tấn/năm |
50 | 2020-2021 | ||
1,500 | 2018-2020 | |||||
850 | 2018-2020 | |||||
510 | 2018-2020 | |||||
3,000 | 2018-2020 | |||||
4,900 | 2020-2025 | |||||
400 | 2025-2027 | |||||
200 | 2020-2025 | |||||
200 | 2018-2025 | |||||
300 | 2020-2025 | |||||
200 | 2019-2025 | |||||
200 | 2020-2025 | |||||
Tổng | 12,310 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT TÂN SƠN NHẤT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 45 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020 (định hướng 2030): + Đường CHC: Giữ nguyên 02 đường CHC hiện hữu và cải tạo nâng cấp duy trì khai thác + Nhà ga hàng hóa: Công suất 0,8-1 triệu tấn HH/năm | - Nhà Ga hành khách: Công suất 28 triệu HK/năm (QT T2: 13 triệu HK/năm, QN: 15 triệu HK/năm);
700 | 2024-2026 | ||
975 | 2018-2020 | ||||
1,538 | 2018-2021 | ||||
490 | 2018-2020 | ||||
400 | 2018-2019 | ||||
7,350 | 2018-2023 | ||||
500 | 2020-2025 | ||||
340 | 2018-2021 | ||||
300 | 2024-2026 | ||||
100 | 2018-2025 | ||||
700 | 2019-2023 | ||||
200 | 2019-2023 | ||||
200 | 2019-2023 | ||||
Tổng | 13,793 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 28 triệu khách/ năm | Đến năm 2020: + Đường CHC: 02 đường CHC + Nhà ga HH: chưa XD
+ Nhà ga HK: 8 triệu HK/năm (QN: 4 triệu HK/năm, QT 4 triệu HK/năm)
30 | 2019-2020 | |||
110 | 2019-2020 | ||||
650 | 2021-2022 | ||||
530 | 2020-2021 | ||||
215 | 2018-2019 | ||||
4,890 | 2019-2023 | ||||
350 | 2018-2021 | ||||
120 | 2018-2025 | ||||
240 | 2019-2021 | ||||
Tổng | 7,135 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CAM RANH GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 25 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Nhà ga HK: Công suất 5,5 triệu HK/năm. - Đến năm 2030: + Nhà ga HK: Công suất 8 triệu HK/năm.
+ Nhà ga HK: Công suất 6,65 triệu HK/năm (nhà ga cũ: 2,65 triệu HK/năm, nhà ga mới 4 triệu HK/năm)
650 | 2019-2021 | |||
510 | 2019-2021 | ||||
3500 | 2019-2023 | ||||
200 | 2019-2020 | ||||
350 | 2018-2019 | ||||
300 | 2018-2020 | ||||
70 | 2018-2019 | ||||
200 | 2018-2025 | ||||
400 | 2019-2025 | ||||
300 | 2019-2025 | ||||
200 | 2019-2025 | ||||
300 | 2019-2025 | ||||
100 | 2019-2025 | ||||
100 | 2019-2025 | ||||
20 | 2019-2025 | ||||
Tổng | 7,200 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CÁT BI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 13 triệu khách/ năm | - Đến năm 2015: + Đường CHC: 01 đường CHC mới 3050x45m + Nhà ga HH: trong nhà ga cũ (khi chuyển sang khai thác nhà ga mới) + Cấp 4E. + Nhà ga HK: 8 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm
- Giai đoạn 1: Sửa chữa, xây dựng đoạn từ đường lăn W3 đến đường lăn N1 dài 1.056m và các đường lăn nổi;
1,018 (GĐ1: 288 tỷ; GĐ2: 730 tỷ) | GĐ1: 2018- 2019; GĐ2: 2020-2021 | |||
150 | 2018-2019 | ||||
2,500 | 2018-2020 | ||||
1,340 | 2018-2020 | ||||
390 | 2018-2020 | ||||
150 | 2018-2025 | ||||
150 | 2019-2021 | ||||
300 | 2019-2021 | ||||
400 | 2024-2026 | ||||
200 | 2019-2021 | ||||
Tổng | 6,598 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT PHÚ BÀI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 9 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 3048x45m + Nhà ga HH: 0,1 triệu tấn HH/năm +Cấp 4E. +Đường CHC: 01 đường CHC, kích thước 3048x45m + Nhà ga HH: 0,2 triệu tấn HH/năm | +Nhà ga HK: 1,5 triệu HK/năm
1,000 | 2019-2021 | ||
630 | 2019-2021 | ||||
45 | 2019-2021 | ||||
2,700 | 2018-2021 | ||||
510 | 2018-2021 | ||||
300 | 2024-2026 | ||||
160 | 2018-2025 | ||||
150 | 2019-2021 | ||||
200 | 2019-2021 | ||||
300 | 2019-2021 | ||||
140 | 2019-2021 | ||||
200 | 2019-2021 | ||||
Tổng | 6,335 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK CHU LAI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 5 triệu khách/ năm | - Đến năm 2015: + Đường CHC: xây dựng đường CHC số 2, KT: 4000x60m + Nhà ga HH: 1,5 triệu tẩn/năm + Cấp 4F. + Nhà ga HK: 4,1 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HK: 1,2-1,5 triệu HK/năm.
850 | 2019-2022 | |||
2.300 | 2019-2022 | ||||
2.700 | 2019-2022 | ||||
390 | 2019-2022 | ||||
350 | 2023-2026 | ||||
300 | 2018-2025 | ||||
200 | 2019-2025 | ||||
150 | 2019-2025 | ||||
200 | 2019-2025 | ||||
200 | 2019-2025 | ||||
100 | 2019-2025 | ||||
400 | 2019-2025 | ||||
20 | 2019-2025 | ||||
400 | 2019-2025 | ||||
Tổng | 8.560 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT PHÚ QUỐC GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 10 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 01 đường CHC 3000x45 m + Nhà ga HH: 14 nghìn tấn HH/năm + Cấp 4E. + Nhà ga HH: 27,6 nghìn tấn HH/năm | + Nhà ga HK: 4 triệu HK/năm;
650 | 2020-2022 | ||
2950 | 2019-2022 | ||||
70 | 2018-2019 | ||||
180 | 2018-2025 | ||||
300 | 2019-2025 | ||||
200 | 2020-2022 | ||||
500 | 2019-2022 | ||||
500 | 2019-2022 | ||||
Tổng | 5.350 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT VINH GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMDT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4D - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 8 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 01 đường CHC hiện hữu + Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga HK + Cấp 4E. + Nhà ga HK: 7 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm;
400 | 2024-2026 | |||
1700 | 2024-2026 | ||||
300 | 2017-2019 | ||||
116 | 2018-2019 | ||||
2.500 | 2018-2021 | ||||
1.000 | 2018-2021 | ||||
260 | 2018-2025 | ||||
70 | 2019-2021 | ||||
100 | 2021-2025 | ||||
70 | 2019-2021 | ||||
400 | 2024-2026 | ||||
100 | 2024-2026 | ||||
50 | 2024-2026 | ||||
Tổng | 7.066 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHKQT CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 3 triệu khách/ năm | - Đến 2015: + Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga HK + Cấp 4E. + Nhà ga HK: 2 triệu HK/ năm;
+ Nhà ga MK: 3 triệu HK/ năm;
660 | 2020-2022 | |||
51 | 2018-2021 | ||||
1.200 | 2024-2026 | ||||
360 | 2018 | ||||
80 | 2018 | ||||
50 | 2018-2025 | ||||
50 | 2019-2025 | ||||
50 | 2019-2025 | ||||
50 | 2024-2026 | ||||
Tổng | 2.551 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 3C - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 2 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 1830m x 30m + Nhà ga HH: bố trí khai thác trong nhà ga KH + Cấp 3C. + Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm
+ Nhà ga HK: 0,3 triệu HK/năm;
2.500 | 2021-2023 | |||
100 | 2024-2026 | ||||
800 | 2024-2026 | ||||
50 | 2025-2027 | ||||
100 | 2018-2025 | ||||
70 | 2025-2027 | ||||
150 | 2025-2027 | ||||
40 | 2025-2027 | ||||
40 | 2025-2027 | ||||
Tổng | 3.850 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK ĐỒNG HỚI GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4C - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 3 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 2400x45m, + Nhà ga HH: chưa có nhà ga HH riêng + Cấp 4C. + Nhà ga HH: 50-100 nghìn tấn/năm | + Nhà ga HK: 0,5 triệu HK/năm
800 | 2024-2026 | ||
1.500 | 2019-2021 | ||||
300 | 2019-2021 | ||||
100 | 2024-2026 | ||||
70 | 2018-2025 | ||||
100 | 2024-2026 | ||||
70 | 2024-2026 | ||||
50 | 2024-2026 | ||||
100 | 2024-2026 | ||||
100 | 2024-2026 | ||||
150 | 2024-2026 | ||||
Tổng | 3.340 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK PLEIKU GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4C - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 4 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 4C;
+ Nhà ga HK: 600.000 HK/năm.
500 | 2025-2027 | |||
2.500 | 2025-2026 | ||||
150 | 2018-2026 | ||||
50 | 2019-2025 | ||||
50 | 2024-2025 | ||||
Tổng | 3.250 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK PHÙ CÁT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4C - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 7 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 01 CHC 3048x45m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 4C; + Nhà ga HH: 50.000 tấn HH/năm | + Nhà ga KH: 1,2 triệu/năm;
900 | 2020-2022 | ||
2.700 | 2025-2027 | ||||
50 | 2025-2027 | ||||
150 | 2018-2026 | ||||
50 | 2018-2020 | ||||
50 | 2022-2025 | ||||
50 | 2022-2025 | ||||
Tổng | 3.950 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK TUY HÒA GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4C - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 3 triệu khách/ năm | - Đến năm 2015: + Đường CHC: 01 đường CHC 3048x45,75m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 4C; + Nhà ga HK: 300 ngàn HK/năm;
+ Đường CHC: 01 đường CHC 2900x45m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng |
300 | 2019-2025 | ||
80 | 2019-2020 | ||||
1.500 | 2020-2025 | ||||
Các dự án nhóm C liên quan đến đảm bảo an ninh an toàn và trách nhiệm của người khai thác cảng theo quy định của pháp luật | 60 | 2018-2026 | |||
Tổng | 1.940 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK BUÔN MA THUỘT GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đần tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4D - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 5 triệu khách/ năm | -Đến năm 2015: + Đường CHC: 3000x45m + Nhà ga HK: 300 ngàn HK/năm; + Nhà ga HH: chưa xđ nhà ga HH riêng + Cấp 4C;
+ Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng |
500 | 2020-2022 | ||
50 | 2019-2021 | ||||
100 | 2019-2021 | ||||
60 | 2018-2025 | ||||
20 | 2022-2025 | ||||
Tổng | 730 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK LIÊN KHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
- Đến năm 2030: cấp 4E. Công suất nhà ga 7 triệu khách/ năm | - Đến năm 2015: + Đường CHC: 3250x45m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 4D; + Nhà ga HK: 2,6 triệu HK/năm;
+ Nhà ga HK: 2 triệu HK/năm;
810 | 2018-2021 | |||
2700 | 2020-2023 | ||||
195 | 2017-2019 | ||||
55 | 2018 | ||||
50 | 2018-2025 | ||||
50 | 2022-2025 | ||||
Tổng | 3.860 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK CÔN ĐẢO GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
- Đến năm 2030: Cấp 4C. Công suất: 2 triệu HK/ năm | - Đến năm 2015: + Đường CHC: 1830x30m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 3C; + Nhà ga HK: 500 ngàn HK/năm;
+ Nhà ga HK: 300 nghìn HK/năm
1.500 | 2020-2022 | |||
100 | 2020-2022 | ||||
800 | 2019-2021 | ||||
400 | 2019-2021 | ||||
60 | 2018-2025 | ||||
60 | 2019-2025 | ||||
50 | 2019-2025 | ||||
50 | 2019-2025 | ||||
Tổng | 3.020 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI CHK THỌ XUÂN GIAI ĐOẠN 2018-2025
(Kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2018)
Quy hoạch CHK | Hiện trạng cơ sở hạ tầng chính | Danh mục đầu tư xây dựng | Dự kiến TMĐT (tỷ đồng) | Dự kiến thời gian thực hiện | |
Quyết định 236/QĐ- TTg | Quy hoạch chi tiết CHK | ||||
+ Cấp 4E - Đến năm 2030: + Công suất nhà ga 5 triệu khách/ năm | - Đến năm 2020: + Đường CHC: 3200x50m + Nhà ga HH: chưa xd nhà ga HH riêng + Cấp 4E; + Nhà ga HK: 980 nghìn HK/năm;
+ Nhà ga HK: 1,2 HK/năm;
800 | 2025-2027 | |||
100 | 2020-2025 | ||||
56 | 2018-2025 | ||||
Tổng | 956 |
|
File gốc của Quyết định 2729/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng tại các cảng hàng không đang khai thác giai đoạn 2018-2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2729/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng tại các cảng hàng không đang khai thác giai đoạn 2018-2025 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 2729/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành | 2018-12-19 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-19 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |