Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Thuế - Phí - Lệ Phí » Quyết định 36/2018/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2018/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 19 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

QUYẾT ĐỊNH:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018;

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL-B
ộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Công báo tỉnh;
-
CV: NCTH;
- Lưu: VT, TH2 (H.
110b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

 

 

I102

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

tấn

500.000

 

 

 

I10204

 

 

tấn

700.000

 

 

 

I10205

 

 

tấn

850.000

 

 

I103

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

tấn

420.000

 

 

I104

 

 

 

tấn

150.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

m3

49.000

 

 

II2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I1201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II20102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II2010201

 

m3

240.000

 

 

 

 

 

II2010202

 

m3

168.000

 

 

 

II202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II20203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

m3

70.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

m3

82.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

m3

140.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

m3

168.000

 

 

 

 

 

II2020307

 

m3

100.000

 

 

 

 

 

II2020308

 

m3

70.000

 

 

II3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II301

 

 

 

m3

161.000

 

 

 

II302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

m3

105.000

 

 

 

 

II30202

 

 

m3

63.000

 

 

 

 

II30203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II3020302

 

m3

45.000

 

 

 

 

 

II3020303

 

m3

45.000

 

 

II5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

m3

80.000

 

 

 

 

II50101

 

 

m3

80.000

 

 

 

II502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

m3

100.000

 

 

 

 

II50202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II5020201

 

m3

350.000

 

 

 

 

 

II5020202

 

m3

245.000

 

 

II7

 

 

 

 

m3

 

 

 

 

II701

 

 

 

m3

150.000

 

 

 

II702

 

 

 

m3

119.000

 

 

 

II703

 

 

 

m3

150.000

 

 

II9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II901

 

 

 

tấn

266.000

 

 

 

II902

 

 

 

tấn

126.000

 

 

 

II903

 

 

 

tấn

180.000

 

 

II10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

m3

84.000

 

 

 

 

II100102

 

 

m3

315.000

 

 

 

II1002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II100201

 

 

tấn

112.000

 

 

 

 

II100202

 

 

tấn

300.000

 

 

II11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II1101

 

 

 

tấn

300.000

 

 

 

II1102

 

 

 

tấn

560.000

 

 

 

II1103

 

 

 

tấn

250.000

 

 

II12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II1201

 

 

 

tấn

1.500.000

 

 

 

II1202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II120201

 

 

tấn

300.000

 

 

 

 

II120202

 

 

tấn

1.050.000

 

 

 

 

II120203

 

 

Tấn

1.500.000

 

 

II15

 

 

 

 

tấn

130.000

 

 

II16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II1601

 

 

 

tấn

1.306.000

 

 

II24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

tấn

315.000

 

 

 

II2405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II240501

 

 

tấn

630.000

 

 

 

 

II240502

 

 

tấn

1.120.000

 

 

 

II2412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II241201

 

 

m3

60.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

m3

200.000

 

 

 

 

V10102

 

 

m3

450.000

 

 

 

 

V10103

 

 

m3

1.100.000

 

 

 

 

V10104

 

 

m3

20.000

 

 

 

V102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V10201

 

 

m3

100.000

 

 

V2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V201

 

 

 

m3

4.000

 

 

 

V202

 

 

 

m3

7.000

 

 

V3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

m3

40.000

 

 

 

V302

 

 

 

m3

40.000

 

 

 

V303

 

 

 

 

 

 

 

 

V30301

 

 

 

m3

4.000

 

 

 

V30302

 

 

 

m3

7.000

 

Từ khóa: Quyết định 36/2018/QĐ-UBND, Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND, Quyết định 36/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ, Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ, Quyết định 36 2018 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ, 36/2018/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019 đang được cập nhật.

Thuế - Phí - Lệ Phí

  • Công văn 7330/VPCP-KGVX năm 2021 về phí xét nghiệm COVID-19 đối với những người có bệnh mãn tính do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
  • Quyết định 1969/QĐ-BTC năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1966/QĐ-BTC quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1968/QĐ-BTC năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế doanh nghiệp lớn trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1965/QĐ-BTC năm 2021 về quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Văn phòng thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Công văn 4749/TCHQ-TXNK năm 2021 về thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng khai báo là phân bón do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Công văn 4757/TCHQ-TXNK năm 2021 về nộp thuế điện tử nhờ thu do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Quyết định 1450/QĐ-TCT năm 2021 quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
  • Công văn 7116/VPCP-CN năm 2021 về phản ánh của báo chí liên quan đến thu phí trên cao tốc và giá sàn vé máy bay do Văn phòng Chính phủ ban hành

Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Số hiệu 36/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành 2018-12-19
Ngày hiệu lực 2019-01-01
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng Hết hiệu lực

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu