BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2019 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Quyết định số 7868/2013/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược,
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Pháp chế - Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 3; | CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-QLD ngày 22 tháng 5 năm 2019)
Bảng 1. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối với Bộ Y tế và Sở Y tế
STT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Diễn giải | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuỗi | 50 | x | Ví dụ: VN-12345-18-lọ 200 viên (sẽ mã hóa thành: VN1234518lo200vien) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Chuỗi | 50 | x |
3 |
Chuỗi | 20 | x |
4 |
Chuỗi | 150 | x |
5 |
Chuỗi | 30 | x |
6 |
Chuỗi | 100 | x |
7 |
Chuỗi | 20 | x |
8 |
Chuỗi | 100 | x |
9 |
Chuỗi | 20 | x |
10 |
Chuỗi | 20 | x |
11 |
Chuỗi | 20 | x | Khoản 4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối với các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Số | 10 | x |
13 |
Số | 10 | x |
14 |
Số | 10 | x |
15 |
Chuỗi | 20 | x |
16 |
Số | 8 | x | Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Số |
| x |
18 |
Số |
| x |
19 |
Số |
| x |
20 |
Số |
| x |
21 |
Số |
| x |
22 |
Chuỗi | 100 | x |
23 |
Chuỗi | 100 | x |
24 |
Chuỗi | 20 | x |
25 |
Số | 12 | x | nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 định dạng là 201808081030 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Số | 12 | x | nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 là 201808081030 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Chuỗi | 12 | x |
28 |
Chuỗi | 12 | x |
Bảng 3. Yêu cầu chức năng thống kê
|