\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1360/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Đắk Lắk, ngày 16\r\n tháng 06 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo\r\nban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định\r\nviệc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nGiáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 37/TTr-SGDĐT ngày 30/5/2022 và Công văn số\r\n944/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 14/6/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục sách giáo\r\nkhoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học\r\n2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nSở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm đăng tải danh\r\nmục sách giáo khoa được phê duyệt tại Quyết định này trên các phương tiện thông\r\ntin đại chúng; đồng thời, thông báo danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến\r\ncác cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh để triển khai thực hiện theo đúng quy định\r\ncủa Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và\r\nĐào tạo.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và\r\nĐào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ\r\nGIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NĂM HỌC 2022-2023
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên Sách/ Bộ sách \r\n | \r\n \r\n Tác giả \r\n | \r\n \r\n Nhà Xuất bản \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Việt 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ\r\n biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần\r\n Kim Phượng. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Việt 3 \r\n(Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly\r\n (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Toán 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên),\r\n Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế\r\n Hường, Bùi Bá Mạnh. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đạo đức 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ\r\n biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung,\r\n Nguyễn Thị Việt Hà. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đạo đức 3 \r\n(Cánh diều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ\r\n biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn\r\n Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đạo đức 3 \r\n(Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên),\r\n Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy Dung,\r\n Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tự nhiên và Xã hội 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),\r\n Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên,\r\n Nguyễn Thị Thanh Thủy. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Tự nhiên và Xã hội 3 \r\n(Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên),\r\n Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý\r\n Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Tin học 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ\r\n biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn,\r\n Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tin học 3 \r\n(Cánh diều) \r\n | \r\n \r\n Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên),\r\n Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy. \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Tin học 3 \r\n | \r\n \r\n Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn\r\n Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần. \r\n | \r\n \r\n Đại học Vinh \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Công nghệ 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên),\r\n Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn\r\n Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng\r\n Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Âm nhạc 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính\r\n (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn\r\n Thị Nga, Đặng Khánh Nhật. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Mĩ thuật 3 \r\n(Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết,\r\n Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Mĩ thuật 3 \r\n(Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Mĩ thuật 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ\r\n biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch\r\n Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động trải nghiệm 3 \r\n(Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên),\r\n Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần\r\n Thị Tố Oanh. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 3 \r\n(Global Success) \r\n | \r\n \r\n Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên),\r\n Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần\r\n Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 3 \r\n(English Discovery) \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Lan Anh (Chủ biên),\r\n Cao Thúy Hồng. \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 3 \r\n(i-Learn Smart Start) \r\n | \r\n \r\n Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên\r\n kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết\r\n Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n
(Danh\r\nmục gồm có 21 sách giáo khoa lớp 3)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ\r\nGIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỪ NĂM HỌC 2022-2023
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sách \r\n | \r\n \r\n Tác giả \r\n | \r\n \r\n Nhà xuất bản \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngữ văn 10, Tập một\r\n (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lã Nhâm Thìn, Đỗ\r\n Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị\r\n Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n Ngữ văn 10, Tập\r\n hai (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc\r\n Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu\r\n Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Ngữ Văn 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lã Nhâm Thìn, Đỗ\r\n Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị\r\n Thu Hương \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Ngữ văn 10, Tập một\r\n (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Bùi Mạnh Hùng (Tổng\r\n Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng\r\n Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Ngữ văn 10, Tập\r\n hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Bùi Mạnh Hùng (Tổng\r\n Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng\r\n Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Bùi Mạnh Hùng (Tổng\r\n Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng\r\n Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Toán 10, Tập một\r\n (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hà Huy Khoái (Tổng\r\n Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ\r\n Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng\r\n Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu\r\n Gia Vượng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Toán 10, Tập hai\r\n (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hà Huy Khoái (Tổng\r\n Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ\r\n Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng\r\n Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu\r\n Gia Vượng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hà Huy Khoái (Tổng\r\n Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm\r\n Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Toán 10, Tập một\r\n (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Đức Thái (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương\r\n Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Toán 10, Tập hai\r\n (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Đức Thái (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương\r\n Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Toán 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Đức Thái (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương\r\n Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Toán 10, Tập một (Chân\r\n trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Trần Nam Dũng (Tổng\r\n Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô\r\n Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Toán 10, Tập hai\r\n (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Trần Nam Dũng (Tổng\r\n Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô\r\n Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Toán 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Trần Nam Dũng (Tổng\r\n Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 10\r\n Global Success \r\n | \r\n \r\n Hoàng Văn Vân (Tổng\r\n Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải,\r\n Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 10\r\n i-Learn Smart World \r\n | \r\n \r\n Võ Đại Phúc (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị\r\n Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh 10\r\n Friends Global \r\n | \r\n \r\n Vũ Mỹ Lan (Chủ\r\n biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy\r\n Thùy Trinh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất\r\n 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Duy Quyết\r\n (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải,\r\n Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất\r\n 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Duy Quyết\r\n (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần\r\n Văn Vinh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất\r\n 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Trịnh Hữu Lộc (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất\r\n 10: Đá cầu (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lưu Quang Hiệp (Tổng\r\n Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh\r\n Thị Mai Anh \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục thể chất\r\n 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Trịnh Hữu Lộc (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng\r\n Hà Việt \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Lịch sử 10 (Cánh\r\n Điều) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Thanh Bình (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền,\r\n Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Lịch sử 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Đỗ Thanh Bình (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng,\r\n Nguyễn Thu Hiền \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Lịch sử 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Vũ Minh Giang (Tổng\r\n Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên),\r\n Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần\r\n Thị Vinh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Vũ Minh Giang (Tổng\r\n chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên),\r\n Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Địa lí 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lê Thông (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị\r\n Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Địa lí 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Lê Thông (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn\r\n Thị Trang Thanh. \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục kinh tế\r\n và pháp luật 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Mỹ Lộc\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị\r\n Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị\r\n Thinh, Hoàng Thị Thuận \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng\r\n Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy\r\n Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh,\r\n Hoàng Thị Thuận \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục kinh tế\r\n và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Mai\r\n Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Mai\r\n Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục kinh tế\r\n và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Sơn (Tổng\r\n Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,\r\n Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ,\r\n Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Sơn (Tổng\r\n Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ\r\n Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Vật lí 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Vũ Văn Hùng (Tổng\r\n Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân\r\n Quang, Nguyễn Văn Thụ \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập Vật\r\n lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Vũ Văn Hùng (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Vật lí 10 (Chân trời\r\n sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Phạm Nguyễn Thành\r\n Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội,\r\n Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Phạm Nguyễn Thành\r\n Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng\r\n Hoài Thu \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Vật lí 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khánh\r\n (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn\r\n Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Vật lí 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Khánh\r\n (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Tr ầ n Bá\r\n Trình \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Hoá học 10 (Cánh\r\n Điều) \r\n | \r\n \r\n Trần Thành Huế (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Hoá học 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Trần Thành Huế (Tổng\r\n chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Hoá học 10 (Chân\r\n trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Cao Cự Giác (Chủ\r\n biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Cao Cự Giác (Chủ\r\n biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Hoá học 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Kim Long (Tổng\r\n Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn\r\n Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tu ấ n \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Kim Long (Tổng\r\n Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh\r\n Tuấn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Sinh học 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Lập (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên,\r\n Nguyễn Lai Thành \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Lập (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Sinh học 10 (Cánh\r\n Điều) \r\n | \r\n \r\n Mai Sỹ Tuấn (Tổng\r\n Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần\r\n Thị Thúy, Đoàn Văn Thược \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Sinh học 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Mai Sỹ Tuấn (Tổng\r\n Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn\r\n Thị Hồng Vân \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Sinh học 10 (Chân\r\n trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Tống Xuân Tám (Chủ\r\n biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Tống Xuân Tám (Chủ\r\n biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Tin học 10 (Cánh\r\n Điều) \r\n | \r\n \r\n Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ\r\n biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng,\r\n Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ\r\n biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ\r\n biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng \r\n | \r\n \r\n Đại học Sư phạm \r\n | \r\n |
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Tin học 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Thế Long (Tổng\r\n Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Thế Long (Tổng\r\n Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Thế Long (Tổng\r\n Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Âm nhạc 10 (Kết nối\r\n tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Phương Hoa (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp,\r\n Nguyễn Quang Tùng \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Phạm Phương Hoa (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Âm nhạc 10 (Cánh\r\n Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Hoàng Hậu\r\n (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập Âm\r\n nhạc 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Hoàng Hậu\r\n (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Âm nhạc 10 (Chân\r\n trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Hồ Ngọc Khải (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần\r\n Hoàng Thị Ái Cầm \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo) \r\n | \r\n \r\n Hồ Ngọc Khải (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần\r\n Hoàng Thị Ái Cầm \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Chuyên đề học tập\r\n Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Hoàng Minh Phúc\r\n (Chủ biên), Nguyễn Thị May \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Mĩ thuật 10: Hội họa\r\n (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Thiết\r\n kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Thiết\r\n kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Lí luận\r\n và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Đồ họa\r\n tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Kiến\r\n trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị (Tổng\r\n Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Điêu\r\n khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Thiết\r\n kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Thiết\r\n kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n Mĩ thuật 10: Thiết\r\n kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Nghị\r\n (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Công nghệ 10: Thiết\r\n kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hoàng (Tổng\r\n Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ\r\n Thị Như Uyên \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hoàng (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Công nghệ 10: Công\r\n nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hoàng (Tổng\r\n Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu\r\n Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc, sống) \r\n | \r\n \r\n Lê Huy Hoàng (Tổng\r\n Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương,\r\n Bùi Ngọc Tấn \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n |
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Công nghệ 10: Công\r\n nghệ trồng trọt (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Tất Thắng\r\n (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước,\r\n Bùi Thị Hải Yến \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Tất Thắng\r\n (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Công nghệ 10: Thiết\r\n kế và công nghệ (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Trọng Khanh\r\n (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn\r\n Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n Chuyên đề học tập\r\n Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Trọng Khanh\r\n (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn\r\n Thanh, Nguyễn C ẩ m Thanh, Chu Văn Vượng \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n |
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động trải\r\n nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) \r\n | \r\n \r\n Lưu Thu Thủy (Tổng\r\n Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần\r\n Thị Thu \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động trải\r\n nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Điều) \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Dục Quang\r\n (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh\r\n Xuân \r\n | \r\n \r\n Đại học Huế \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động trải nghiệm,\r\n hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1) \r\n | \r\n \r\n Đinh Thị Kim Thoa,\r\n Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng\r\n Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động trải\r\n nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 2) \r\n | \r\n \r\n Đinh Thị Kim Thoa\r\n (Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần\r\n Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục quốc\r\n phòng và an ninh lớp 10 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thiện Minh\r\n (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn\r\n Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm\r\n Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. \r\n | \r\n \r\n Đại học sư phạm \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục quốc\r\n phòng và an ninh lớp 10 \r\n | \r\n \r\n Nghiêm Viết Hải (Tổng\r\n Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức\r\n Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa. \r\n | \r\n \r\n Giáo dục Việt Nam \r\n | \r\n
Danh mục gồm 44\r\nsách giáo khoa lớp 10.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đang được cập nhật.
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 1360/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-06-16 |
Ngày hiệu lực | 2022-06-16 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |