\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1304/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng\r\n Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính\r\nphủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nnghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nnghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của\r\nChính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động\r\ncủa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa\r\nđiện tử tỉnh Quảng Ngãi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC\r\nngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi\r\nchức năng quản lý của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD\r\nngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới\r\nban hành, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc\r\nbãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD\r\nngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ\r\ntục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức\r\nnăng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng Ban Quản\r\nlý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số\r\n40/TTr-BQL ngày 26/8/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục\r\nhành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được thay thế và Quy trình nội bộ\r\ngiải quyết TTHC trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu\r\ncông nghiệp Quảng Ngãi (Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi), cụ thể\r\nnhư sau:
\r\n\r\n1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục\r\nTTHC được thay thế tại Phụ lục I.
\r\n\r\n2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại\r\nPhụ lục II.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm\r\ncủa các cơ quan, đơn vị
\r\n\r\n1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các\r\nKCN Quảng Ngãi chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ\r\nthể từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Ban, niêm yết công\r\nkhai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định;\r\ngửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết\r\nlập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh\r\nvà gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
\r\n\r\n2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng\r\nnhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu\r\nquốc gia về TTHC.
\r\n\r\n3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ\r\ntrì, phối hợp với Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi căn cứ Quyết\r\nđịnh này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công\r\nkhai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa\r\nđiện tử của tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký. Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ncủa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi được công bố tại các Quyết\r\nđịnh: Số 1392/QĐ-UBND ngày 10/9/2021; số 1555/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế giữ nguyên hiệu lực thi hành.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý\r\nKKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và\r\ncác tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN\r\nQUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
\r\n(Công bố kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nQuảng Ngãi)
I. Danh mục TTHC mới ban\r\nhành
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm, cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực quy hoạch \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều\r\n chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức\r\n kinh doanh \r\n(Mã thủ tục 1.002662) \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả\r\n giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng\r\n Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng\r\n Ngãi). \r\n- Nộp hồ sơ theo một trong các\r\n phương thức sau đây: \r\n+ Nộp trực tiếp; \r\n+ Qua đường bưu điện; \r\n+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:\r\n https//:motcua.quangngai.gov.vn \r\n | \r\n \r\n Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập\r\n đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định\r\n tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ\r\n trưởng Bộ Xây dựng \r\n | \r\n \r\n - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật\r\n sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/06/2020. \r\n- Luật Quy hoạch đô thị, Luật số\r\n 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. \r\n- Nghị định số 44/2015/NĐ ngày\r\n 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. \r\n- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày\r\n 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và\r\n quản lý quy hoạch đô thị. \r\n- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP của\r\n Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch\r\n đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số\r\n nội dung về quy hoạch xây dựng. \r\n- Thông tư số\r\n 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của\r\n nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây\r\n dựng khu chức năng đặc thù. \r\n- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày\r\n 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy\r\n hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh\r\n quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo\r\n hình thức kinh doanh \r\n(Mã thủ tục 1.003141) \r\n | \r\n \r\n 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả\r\n giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng\r\n Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng\r\n Ngãi). \r\n- Nộp hồ sơ theo một trong các\r\n phương thức sau đây: \r\n+ Nộp trực tiếp; \r\n+ Qua đường bưu điện; \r\n+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:\r\n https//:motcua.quangngai.gov.vn \r\n | \r\n \r\n Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập\r\n đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định\r\n tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày\r\n 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng \r\n | \r\n |
\r\n Lĩnh vực xây dựng \r\n | \r\n |||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng\r\n triển khai sau thiết kế cơ sở \r\n(Mã thủ tục: 1.009973) \r\n | \r\n \r\n - Không quá 26 ngày đối với công\r\n trình cấp II và cấp III. \r\n- Không quá 16 ngày đối với công\r\n trình còn lại. \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả\r\n giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng\r\n Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh\r\n Quảng Ngãi). \r\n- Nộp hồ sơ theo một trong các\r\n phương thức sau đây: \r\n+ Nộp trực tiếp; \r\n+ Qua đường bưu điện; \r\n+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:\r\n https//:motcua.quangngai.gov.vn \r\n | \r\n \r\n Theo quy định tại Thông tư\r\n 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ\r\n thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự\r\n toán xây dựng. \r\n | \r\n \r\n - Luật xây dựng số 50/2014/QH13\r\n ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng\r\n ngày 17/6/2020; \r\n- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày\r\n 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; \r\n- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày\r\n 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản\r\n lý dự án đầu tư xây dựng; \r\n- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày\r\n 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản\r\n lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. \r\n- Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND\r\n ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự\r\n án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; \r\n | \r\n
II. Danh mục TTHC thay thế
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính thay thế \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính được thay thế mới \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n văn bản QPPL quy định thay thế \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực xây dựng \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả\r\n thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng\r\n (đối với sử dụng vốn khác thuộc diện phải thẩm định trong phạm vi ranh giới các khu công nghiệp được giao\r\n quản lý, trừ công trình do Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên\r\n ngành thẩm định) \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu\r\n khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng \r\n(Mã thủ tục 1.009972) \r\n | \r\n \r\n - Luật xây dựng số 50/2014/QH13\r\n ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày\r\n 17/6/2020. \r\n- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày\r\n 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu\r\n tư xây dựng. \r\n- Thông tư số\r\n 112/2020/TT-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một\r\n số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo\r\n đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh 02 thủ tục thành 01 thủ\r\n tục theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của\r\n Chính phủ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định dự án đầu tư xây dựng\r\n công trình đối với dự án nhóm C trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng\r\n Ngãi \r\n | \r\n |||
\r\n Lĩnh vực đất đai \r\n | \r\n ||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Giao lại đất hoặc cho thuê đất\r\n không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền\r\n giao lại đất, cho thuê đất của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng\r\n Ngãi \r\n | \r\n \r\n Giao đất, cho thuê đất không thông\r\n qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án trong Khu kinh tế phải\r\n trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận\r\n đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt\r\n Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước\r\n ngoài có chức năng ngoại giao. \r\n(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh;\r\n phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin\r\n giao đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định\r\n cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt\r\n bằng) \r\n(Mã thủ tục 1.002253) \r\n | \r\n \r\n - Luật Đất\r\n đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. \r\n- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày\r\n 15/5/2014 về thi hành một số điều Luật đất đai 2013. \r\n- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày\r\n 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định\r\n chi tiết thi hành Luật đất đai. \r\n- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày\r\n 06/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho\r\n thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để\r\n phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực quản lý công sản \r\n | \r\n ||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Khấu trừ tiền bồi thường, giải\r\n phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất \r\n | \r\n \r\n Khấu trừ tiền bồi thường, giải\r\n phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế \r\n(Mã thủ tục 3.000019) \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày\r\n 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,\r\n thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. \r\n- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục\r\n hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý giá công sản\r\n thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để\r\n phù hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang\r\n Lĩnh vực quản lý công sản. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu\r\n kinh tế Dung Quất \r\n | \r\n \r\n Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu\r\n kinh tế \r\n(Mã thủ tục 3.000020) \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày\r\n 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,\r\n thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. \r\n- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày\r\n 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực\r\n Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để\r\n phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang\r\n Lĩnh vực quản lý công sản. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG\r\nNGÃI
\r\n(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nQuảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và\r\nquy ước viết tắt trong quy trình:
\r\n\r\n- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển\r\nđầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu\r\nsố 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của\r\nUBND tỉnh); kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu\r\nsố 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của\r\nUBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong\r\nquy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
\r\n\r\n- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển\r\ntiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người\r\nphân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết\r\nhồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp\r\ntrên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ\r\n(Mẫu 04).
\r\n\r\n- Xử lý việc dừng giải quyết hồ\r\nsơ:
\r\n\r\n+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông\r\ntin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ\r\nngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến chuyển đến (tại\r\nbước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu\r\n(Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND\r\nngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát\r\nsinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
\r\n\r\n+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải\r\nquyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu\r\nsố 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của\r\nUBND tỉnh).
\r\n\r\n+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu\r\nsố 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị\r\ncó thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải\r\nquyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực\r\ntiếp ký ban hành thông báo.
\r\n\r\n- Quy ước viết tắt trong Quy trình\r\ngiải quyết:
\r\n\r\n+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
\r\n\r\n+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết\r\nhồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
\r\n\r\n+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ\r\nsơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
\r\n\r\n+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,\r\nviết tắt là: “Mẫu số 08”.
\r\n\r\n+ Các bước trong quy trình, viết tắt\r\nlà: “B1, B2, B3...”.
\r\n\r\n+ Thủ tướng Chính phủ: “TTg”.
\r\n\r\n+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: “Bộ\r\nKH&ĐT”.
\r\n\r\n+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\nQuảng Ngãi: “Trung tâm”.
\r\n\r\n+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải\r\nquyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý: “Bộ phận Một cửa”.
\r\n\r\n+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các\r\nKCN Quảng Ngãi: “BQL”.
\r\n\r\n+ Quản lý Đầu tư” “QLĐT”.
\r\n\r\n+ Quản lý Quy hoạch và Xây dựng: “QL\r\nQHXD”.
\r\n\r\n+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường:\r\n“QL TNMT”.
\r\n\r\n+ Quản lý Doanh nghiệp: “QLDN”.
\r\n\r\n+ Kế hoạch - Tổng hợp: “KHTH”.
\r\n\r\n+ Văn phòng Ban Quản lý KKT Dung Quất\r\nvà các KCN Quảng Ngãi: “VPB”.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTổng thời gian giải quyết: không quá\r\n15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1: Nộp\r\n hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực\r\n tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu\r\n số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch\r\n xây dựng (QLQHXD) tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Tham mưu, dự thảo các văn bản\r\n liên quan trình lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 11,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo các văn bản liên quan \r\n | \r\n |
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét,\r\n chuyển trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm\r\n vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy\r\n hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n
\r\n Trả kết quả cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận Một cửa; \r\nTổ chức, công dân \r\n | \r\n \r\n - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy\r\n hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
Tổng thời gian giải quyết: không quá\r\n25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực\r\n tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QLQHXD tiếp nhận hồ\r\n sơ và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Tham mưu, dự thảo các văn bản\r\n liên quan trình lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 19,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo các văn bản liên quan \r\n | \r\n |
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển\r\n trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt quy\r\n hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê duyệt quy hoạch chi\r\n tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 \r\n | \r\n
\r\n Trả kết quả cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Công chức Bộ phận Một cửa; \r\n- Tổ chức, công dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Quyết định phê duyệt quy hoạch\r\n chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
Tổng thời gian giải quyết:
\r\n\r\n* Đối với dự án sử dụng vốn đầu\r\ntư công
\r\n\r\n- Không quá 20 ngày kể từ khi nhận được\r\nhồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
\r\n\r\n* Đối với dự án sử dụng vốn khác
\r\n\r\n- Không quá 25 ngày kể từ khi nhận được\r\nhồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
\r\n\r\n- Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được\r\nhồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n |
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n |
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận\r\n hồ sơ và giao chuyên viên xử lý: \r\n | \r\n \r\n - Phòng KHTH đối với dự án sử dụng\r\n vốn đầu tư công \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Phòng QL QHXD: đối với dự án sử dụng\r\n nguồn vốn khác \r\n | \r\n |||||
\r\n - Chuyên viên Phòng chuyên môn kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n - Nguồn vốn đầu tư công: 15 ngày đối với dự án nhóm C \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án \r\n | \r\n ||
\r\n - Nguồn vốn khác: \r\n+ 21 ngày đối với dự án nhóm B \r\n+ 11 ngày đối với dự án nhóm C \r\n | \r\n |||||
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét,\r\n chuyển trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án \r\n | \r\n |
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n - Nguồn vốn đầu tư công: 02 ngày \r\n | \r\n |||
\r\n - Nguồn vốn khác: 01 ngày \r\n | \r\n |||||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê duyệt dự án \r\n | \r\n |
\r\n Trả kết quả cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Công chức Bộ phận Một cửa \r\n- Tổ chức, công dân \r\n | \r\n \r\n - Quyết định phê duyệt dự án; \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
Tổng thời gian giải quyết:
\r\n\r\n- Không quá 26\r\nngày đối với công trình cấp II và cấp III.
\r\n\r\n- Không quá 16 ngày đối với công\r\ntrình còn lại.
\r\n\r\n\r\n Sơ đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ\r\n sơ và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án (nếu có). \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 22 ngày đối với công trình cấp II\r\n và cấp III \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án \r\n | \r\n |
\r\n 12 ngày đối với đối với công trình\r\n còn lại \r\n | \r\n ||||
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển\r\n trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL QHXD \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự\r\n án \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê duyệt dự án \r\n | \r\n
\r\n Trả kết quả cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Công chức Bộ phận Một cửa \r\n- Tổ chức, công dân \r\n | \r\n \r\n - Quyết định phê duyệt dự án; \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
Tổng thời gian giải quyết: không quá\r\n20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ\r\n sơ và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở,\r\n ngành và địa phương có liên quan (nếu có). \r\n- Dự thảo Quyết định giao lại đất\r\n hoặc cho thuê đất \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 15,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo các văn bản liên quan \r\n- Dự thảo Quyết định giao lại đất\r\n hoặc cho thuê đất \r\n | \r\n |
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét,\r\n chuyển trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Quyết định giao lại đất hoặc Quyết\r\n định cho thuê đất. \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Quyết định giao lại đất hoặc Quyết\r\n định cho thuê đất. \r\n | \r\n
\r\n Trả kết quả cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n - Quyết định giao lại đất hoặc Quyết\r\n định cho thuê đất. \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
IV. LĨNH VỰC QUẢN\r\nLÝ CÔNG SẢN
\r\n\r\n\r\n\r\nTổng thời gian giải quyết: Không quá\r\n30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ. \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng KHTH tiếp nhận hồ sơ\r\n và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng KHTH \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng Kế hoạch tổng hợp\r\n (KHTH) kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Tham mưu, dự thảo các văn bản\r\n liên quan trình lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng KHTH \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Công văn lấy ý kiến các phòng,\r\n đơn vị trực thuộc Ban Quản lý. \r\n- Dự thảo Công văn \r\n | \r\n |
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng KHTH xem xét, chuyển\r\n trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng KHTH \r\n | \r\n \r\n 1,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Công văn \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Công văn \r\n | \r\n
\r\n Trả kết quả\r\n cho tổ chức, công dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n - Công văn \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
2. Miễn, giảm\r\ntiền thuê đất trong Khu kinh tế
\r\n\r\nTổng thời gian giải quyết: không quá\r\n15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
\r\n\r\n\r\n Sơ\r\n đồ các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị/người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n quả thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1:\r\n Nộp hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ\r\n sơ \r\n- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào\r\n Phần mềm \r\n- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử\r\n (nếu có) \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n | \r\n
\r\n B2: Phân công và xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ\r\n sơ và giao chuyên viên xử lý \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n - Mẫu số 01 \r\n- Mẫu số 04 \r\n- Hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n - Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm\r\n tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành \r\n- Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở,\r\n ngành và địa phương có liên quan (nếu có) \r\n- Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền\r\n tiền thuê đất \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 12\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Mẫu số 07,08 \r\n- Dự thảo các văn bản liên quan (nếu\r\n có) \r\n- Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền\r\n tiền thuê đất \r\n | \r\n |
\r\n B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh\r\n đạo Ban phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét,\r\n chuyển trình Lãnh đạo Ban. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng QL TNMT \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ \r\n- Quyết định miễn giảm tiền tiền\r\n thuê đất \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n B4: Phát hành và trả kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,\r\n chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 04\r\n giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê\r\n đất \r\n | \r\n
\r\n - Trả kết quả cho tổ chức, công\r\n dân. \r\n- Mời công dân đánh giá mức độ hài\r\n lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n - Tổ chức, cá nhân; \r\n- Công chức Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n - Quyết định miễn giảm tiền tiền\r\n thuê đất \r\n- Thu lại Mẫu giấy\r\n số 01 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quản đang được cập nhật.
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quản
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 1304/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2022-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-23 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |