BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Bến Thành
Số 2 - 4 Lưu Văn Lang, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh
1. Khoản 17 Điều 3 Luật Đầu tư quy định: “Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông”.
Khoản 14 Điều 3 Luật Đầu tư quy định: “Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam”.
2. Theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư, tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hợp đồng BCC thuộc một trong các trường hợp: có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh; có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên; có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên.
Khoản 2 Điều 23 Luật Đầu tư quy định: “Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này thực hiện điều kiện và thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư trong nước khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC”.
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 5865/BKHĐT-PC năm 2019 về tiêu chí xác định doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5865/BKHĐT-PC năm 2019 về tiêu chí xác định doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu | 5865/BKHĐT-PC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đức Tâm |
Ngày ban hành | 2019-08-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-08-21 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |