Mẫu Phiếu đánh giá thuyết minh nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư spqg mẫu a8-pđgnv-dađt-spqg ban hành – THÔNG TƯ 28/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu A8-PĐGNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Họ và tên người đánh giá:
1. Tên nhiệm vụ:
|
thuộc Dự án đầu tư SPQG: |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG: |
Tên tổ chức: |
Giám đốc dự án: |
2. Phần đánh giá:
Tiêu chí đánh giá |
Đánh giá của thành viên HĐ |
Hệ số |
Điểm |
Tổng điểm |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
1. Xuất xứ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng (căn cứ mục 8 – TMNV) |
|
8 |
|||||||
a) Mức độ rõ ràng, phù hợp về xuất xứ và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Mức độ phù hợp về đối tượng công nghệ, hình thức và phương thức chuyển giao/ứng dụng công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
2. Luận giải sự cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ (căn cứ mục 8 – TMNV) |
|
28 |
|||||||
a) Mức độ làm rõ về công nghệ và đối tượng công nghệ cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
b) Phân tích tác động của việc chuyển giao/ứng dụng công nghệ, lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
c) Năng lực thực hiện của bên giao công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
d) Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng dụng công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
3. Mục tiêu, nội dung và phương án tổ chức thực hiện (căn cứ các mục 10, 11, 12 Phần II -TMNV) |
|
32 |
|||||||
a) Mục tiêu của nhiệm vụ |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Mức độ đầy đủ rõ ràng về mô tả công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
c) Mức độ đầy đủ về phân tích các vấn đề chính cần giải quyết |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
d) Mức độ rõ ràng, phù hợp của các nội dung, công việc chính cần thực hiện |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
đ) Mức độ phù hợp phần đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
e) Tính khả thi và phù hợp về phương án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ, sản xuất thử nghiệm Lô số không |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
g) Tiến độ thực hiện |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
4. Sản phẩm (căn cứ các mục 18, 19 Phần IV-TMNV) |
12 |
||||||||
a) Số lượng, chủng loại, chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Mức độ phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
c) Khả năng ứng dụng và phát triển công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
5. Phương án tài chính và phân tích hiệu quả kinh tế-xã hội (căn cứ các mục 14, 15, 16, 17, 20-TMNV) |
|
20 |
|||||||
a) Phương án huy động các nguồn tài chính |
c |
c |
c |
c |
c |
3 |
|
|
12 |
b) Phân tích hiệu quả đầu tư, hiệu quả kinh tế-xã hội |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
Ý kiến đánh giá chung |
c |
c |
c |
c |
c |
|
|
|
100 |
Ghi chú: Đánh dấu X vào ô đánh giá của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ, rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng, thiếu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ:
4. Kết luận đánh giá thành viên hội đồng: (đánh dấu X vào ô đánh giá)
– Đề nghị hỗ trợ: c (Đối với Thuyết minh nhiệm vụ đạt số điểm đánh giá ³ 70 điểm)
– Không đề nghị hỗ trợ: c (Đối với Thuyết minh nhiệm vụ có số điểm đánh giá < 70 điểm)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |