Mẫu Nhận xét thuyết minh nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư spqg mẫu a6-pnxnv-dađt-spqg ban hành – THÔNG TƯ 28/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu A6-PNXNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU NHẬN XÉT
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Họ và tên người nhận xét:
1. Tên nhiệm vụ:
|
thuộc Dự án đầu tư SPQG: |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG |
Tên tổ chức: |
Giám đốc dự án: |
2. Phần nhận xét:
Tiêu chí nhận xét |
Nhận xét của |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
1. Về xuất xứ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
|
||||
a) Mức độ rõ ràng, phù hợp về xuất xứ và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
b) Mức độ phù hợp về đối tượng công nghệ, hình thức và phương thức chuyển giao/ứng dụng công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
|||||
2. Về luận giải sự cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ (căn cứ mục 9 -TMNV) |
|
||||
a) Mức độ làm rõ về công nghệ và đối tượng công nghệ cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
b) Phân tích tác động của việc chuyển giao/ứng dụng công nghệ, lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
c) Năng lực thực hiện của bên giao công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
d) Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng dụng công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
|||||
3. Về mục tiêu, nội dung và phương án tổ chức thực hiện (căn cứ các mục 10, 11, 12 Phần II-TMNV) |
|
|
|
|
|
a) Về mục tiêu của nhiệm vụ |
c |
c |
c |
c |
c |
b) Mức độ đầy đủ rõ ràng về mô tả công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng |
c |
c |
c |
c |
c |
c) Mức độ đầy đủ về phân tích các vấn đề chính cần giải quyết |
c |
c |
c |
c |
c |
d) Mức độ rõ ràng, phù hợp của các nội dung, công việc chính cần thực hiện |
c |
c |
c |
c |
c |
đ) Mức độ phù hợp phần đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN |
c |
c |
c |
c |
c |
e) Tính khả thi và phù hợp về phương án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ, sản xuất thử nghiệm Lô số không |
c |
c |
c |
c |
c |
g) Về tiến độ thực hiện |
c |
c |
c |
c |
c |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
|||||
4. Về sản phẩm (căn cứ các mục 18, 19 Phần IV-TMNV) |
|
|
|
|
|
a) Về số lượng, chủng loại, chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
b) Mức độ phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm |
c |
c |
c |
c |
c |
c) Khả năng ứng dụng và phát triển công nghệ |
c |
c |
c |
c |
c |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
|||||
5. Về Phương án tài chính và phân tích hiệu quả kinh tế-xã hội (căn cứ các mục 14, 15, 16, 17, 20 -TMNV) |
|
|
|
|
|
a) Phương án huy động các nguồn tài chính |
c |
c |
c |
c |
c |
b) Phân tích hiệu quả đầu tư, hiệu quả kinh tế-xã hội |
c |
c |
c |
c |
c |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
|||||
Ý kiến nhận xét chung |
c |
c |
c |
c |
c |
Ghi chú: Đánh dấu X vào ô nhận xét của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ, rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng, thiểu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ:
4. Kết luận nhận xét thành viên hội đồng: (đánh dấu x vào ô nhận xét)
– Đề nghị hỗ trợ: c
– Không đề nghị hỗ trợ: c
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |