Mẫu Thuyết minh về dự án đầu tư spqg mẫu a2-tmda-dađt-spqg ban hành – THÔNG TƯ 28/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH 1
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. |
Tên dự án: |
Mã số: (do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt) |
|||
2. |
Cơ quan chủ quản SPQG: |
||||
3. |
Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ) |
||||
4. |
Thời gian thực hiện: …..năm (Từ năm 20… đến năm 20 ) – Giai đoạn 1: Từ tháng …. /20… đến tháng /20 – Giai đoạn 2: Từ tháng …. /20… đến tháng /20 |
||||
5. |
Quy mô đầu tư Dự án đầu tư SPQG: Tổng mức đầu tư: tỷ đồng Cơ cấu nguồn vốn: – Kinh phí tư có: tỷ đồng – Kinh phí khác: tỷ đồng – Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước tỷ đồng |
||||
6. |
Giám đốc Dự án đầu tư SPQG: Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………. Nam/ Nữ: Học hàm, học vị: Chức danh khoa học: ……………………………. Chức vụ: Điện thoại của tổ chức: ……………………. Nhà riêng: ………….. Mobile: Fax: …………………………………………. E-mail: Tên tổ chức đang công tác: Địa chỉ tổ chức: Địa chỉ nhà riêng: |
||||
7. |
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG: Tên tổ chức Điện thoại: ………………………………………… Fax: E-mail: …………………………………………… Website: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Số tài khoản: ……………….……… Ngân hàng/Kho bạc nhà nước |
||||
8. |
Các tổ chức phối hợp: (nếu có) |
||||
|
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Bộ chủ quản |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Địa điểm, quy mô triển khai dự án:
|
||||
10. |
Thông tin về công nghệ và năng lực thực hiện dự án: |
||||
10.1. Xuất xứ công nghệ: (nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ công nghệ của dự án đầu tư: từ kết quả trong nước hoặc chuyển giao từ nước ngoài,…) 10.2. Năng lực của tổ chức chủ trì: – Năng lực về sản xuất: (năng lực về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác…) – Năng lực về khoa học và công nghệ: (thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất….) 10.3. Khả năng huy động, phối hợp: (về nhân lực, tiềm lực sản xuất, khoa học và công nghệ….) |
|||||
11. |
Căn cứ xây dựng dự án: |
||||
11.1. Căn cứ pháp lý: (liệt kê đầy đủ các văn bản quyết định có liên quan đến dự án đầu tư, liên quan đến Quyết định 2441/QĐ-TTg ,…) 11.2. Căn cứ thực tế: (sự cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn, công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm…) 11.3. Luận giải các nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: (sự cần thiết, nêu rõ tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ…) |
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, TIẾN ĐỘ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
12. |
Mục tiêu: |
|||
12.1. Mục tiêu kinh tế (được lượng hóa bằng các chỉ tiêu như năng suất, công suất, chất lượng của sản phẩm, phục vụ xuất khẩu hay tiêu dùng trong nước, giải quyết những mục tiêu gì phục vụ chiến lược phát triển của ngành lĩnh vực chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, … ) 12.2. Mục tiêu về KH&CN (nêu rõ làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra sao so với trong khu vực và quốc tế,…) 12.3. Mục tiêu về xã hội và môi trường (tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, đảm bảo môi trường và phát triển bền vững,…) |
||||
13. |
Nội dung: (chỉ liệt kê những nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN) |
|||
13.1. Nội dung 1 13.2. Nội dung 2 |
||||
14. |
Tiến độ thực hiện: |
|||
TT |
Nội dung trọng tâm |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15. |
Các giải pháp thực hiện: (liệt kê những giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án….) |
|||
|
III. SẢN PHẨM DỰ ÁN
16. |
Dạng kết quả dự kiến của dự án: |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||
♦ Dây chuyền công nghệ |
♦ Quy trình công nghệ |
♦ Chương trình máy tính |
|||||||||
♦ Thiết bị, máy móc |
♦ Phương pháp |
♦ Đề án quy hoạch triển khai |
|||||||||
♦ Vật liệu |
♦ Quy phạm |
♦ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
|||||||||
♦ Sản phẩm thương mại |
♦ Tiêu chuẩn |
♦ Khác |
|||||||||
17. |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả II, III) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||
1 |
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
||||||||
…. |
|
|
|
||||||||
18. |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả I) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra |
|||||||
|
|
|
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
|
||||||
|
|
|
|
Trong nước |
Thế giới |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|||||
… |
|
|
|
|
|
|
|||||
19. |
Địa điểm và thời gian ứng dụng: (ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án đầu tư SPQG) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ |
Thời gian |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||
… |
|
|
|
|
|||||||
20. |
Hiệu quả của dự án: |
||||||||||
20.1. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hóa, thuê chuyên gia… so với hiện tại) 20.2. Hiệu quả về KH&CN: (có được công nghệ, sản phẩm gì được tạo ra, công nghệ, sản phẩm gì được hoàn thiện, công nghệ gì được bản địa hóa, tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh,…) 20.3. Hiệu quả về xã hội và môi trường: (ảnh hưởng tác động, tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động, thân thiện môi trường, phát triển bền vững,…) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH
21. |
Kinh phí thực hiện dự án: |
21.1. Quy mô đầu tư: Tổng mức đầu tư: tỷ đồng 21.2. Cơ cấu nguồn vốn: – Kinh phí tự có: tỷ đồng – Kinh phí khác: tỷ đồng – Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: tỷ đồng |
|
22. |
Phương án huy động các nguồn tài chính: |
22.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn) – Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài) – Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác) – Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại: – Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách: (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác) 22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: |
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Mục tiêu |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT -KT chủ yếu |
Thời gian |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
|
|
Tổng kinh phí |
Ngân sách sự nghiệp KH&CN |
Kinh phí khác |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
VII. KIẾN NGHỊ:
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG |
…….. ngày tháng năm 20…
|
|
TL. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG THỦ TRƯỞNG (*) |
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt.