Mẫu Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất bảng mẫu 7 ban hành – THÔNG TƯ 55/2014/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 7
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../GP-BCT |
Hà Nội, ngày… tháng… năm … |
GIẤY PHÉP
Xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 tại văn bản số:… ngày… tháng… năm của…3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép 3
1. Địa chỉ trụ sở chính:
2. Số điện thoại:……..………………… Fax:……..………….. Email:
3. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất:
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số:
Được xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 với các nội dung sau:
– Tên hóa chất theo IUPAC:
– Tên thương mại hay tên gọi thông thường:
– Số CAS:
– Mã số HS:
– Công thức hóa học:
– Hàm lượng hoặc nồng độ:
– Đơn vị tính:…….. Kg Tấn
– Số lượng nhập khẩu (xuất khẩu):
– Nước nhập khẩu (xuất khẩu):
– Cửa khẩu xuất/cửa khẩu nhập:.
– Thời gian thực hiện nhập khẩu (xuất khẩu):
Điều 2. Công ty…3 phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày… tháng… năm……4
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG6 |
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất xuất khẩu/nhập khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc hóa chất Bảng 2 hoặc hóa chất Bảng 3)
2 Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng 2, 3 do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3 Ghi đầy đủ tên doanh nghiệp.
4 Ghi thời gian cấp tối đa 12 tháng (theo Khoản 6 Điều 19 Nghị định 38/2014/NĐ-CP)
5 Chỉ gửi 01 bản cho DN được cấp phép.
6 Trường hợp Cục Hóa chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký tên và đóng dấu)