Mẫu Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh biểu số 24 ban hành – THÔNG TƯ 29/2019/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Biểu số 24: Kết quả thực hiên các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày…tháng…năm… của UBND tỉnh/thành ph…)

STT

Chsố

Kết quả thực hiện trong năm

1.

Tỷ lệ đô thị (loại IV trở lên) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

1a: Ghi slượng đô thị loại IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đô thị)

1b: Ghi tổng sđô thị loại IV trở lên (đô thị)

Ghi kết quả 1a/1b x 100 (%)

2.

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị (loại IV trở lên) được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

2a: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (m3)

2b: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên phát sinh (m3)

Ghi kết quả 2a/2b x 100 (%)

3.

Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

3a: Ghi số lượng hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

3b: Ghi slượng hộ gia đình nông thôn (hộ)

Ghi kết quả 3a/3b x 100 (%)

4.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thng xử lý nước thải tập trung

4a: Ghi slượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thi tập trung (khu)

4b: Ghi slượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 4a/4b x 100 (%)

5.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

5a: Ghi slượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thi tự động, liên tục (khu)

5b: Ghi slượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 5a/5b x 100 (%)

6.

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh

Ghi slượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh (trạm)

7.

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

7a: Ghi số lượng cụm công nghiệp có kết ni hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung (cụm)

7b: Ghi slượng cụm công nghiệp (khu)

Ghi kết quả 7a/7b x 100 (%)

8.

Tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

8a: Ghi slượng các cơ sở y tế (gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện) có hệ thống xử lý nước thải y tế (cơ sở)

8b: Ghi slượng các cơ sở y tế, bao gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện (cơ sở)

Ghi kết quả 8a/8b x 100 (%)

9.

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

9a: Ghi slượng bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

9b: Ghi slượng bãi chôn lấp chất thải rn theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

Ghi kết quả 9a/9b x 100 (%)

10.

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

10a: Ghi slượng cơ sở gây ô nhim môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành biện pháp xử lý triệt để (cơ sở)

10b: Ghi số lượng cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở)

Ghi kết quả 10a/10b x 100 (%)

11.

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

11a: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý (khu)

11b: Ghi số lượng khu vực ô nhim môi trường tồn lưu (khu)

Ghi kết quả 11a/11b x 100 (%)

12.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

12a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)

12b: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 12a/12b x 100 (%)

13.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

13a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tn)

13b: Ghi khối lượng chất thải rn sinh hoạt nông thôn phát sinh (tn)

Ghi kết quả 13a/13b x 100 (%)

14.

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

14a: Ghi khối lượng chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (tấn)

14b: Ghi khối lượng chất thải nguy hại phát sinh (tn)

Ghi kết quả 14a/14b x 100 (%)

15.

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Ghi slượng cơ sở xlý chất thải nguy hại được cơ quan có thẩm quyền cấp phép (Cơ s)

16.

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

16a: Ghi tổng dân sđô thị được cung cấp nước sạch (người)

16b: Ghi tổng dân số đô thị (người)

Ghi kết quả 16a/16b x 100 (%)

17.

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

17a: Ghi tổng dân snông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh (người)

17b: Tổng dân snông thôn (người)

Ghi kết quả 17a/17b x 100 (%)

18.

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cu

18a: Ghi tng shộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

18b: Ghi tổng shộ gia đình nông thôn (người)

Ghi kết quả 18a/18b x 100 (%)

19.

Số lượng và diện tích các khu bảo tn thiên nhiên

Ghi slượng các khu bảo tồn thiên nhiên (khu)

Ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên (ha)

20.

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Ghi số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (loài)

21.

Tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

21a: Ghi slượng cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường (người)

21b: Ghi tổng sdân (triệu người)

Ghi kết quả 21a/21b x 100 (%)

22.

Tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

22a: Ghi tổng schi ngân sách nhà nước cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)

22b: Ghi tổng schi ngân sách nhà nước (tỷ đồng)

Ghi kết quả 22a/22b x 100 (%)

 

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường