Mẫu Báo cáo số tổ chức pháp chế và cán bộ pháp chế tại bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ và doanh nghiệp nhà nước ở trung ương biểu số 03c/btp/vđc/pc ban hành – THÔNG TƯ 03/2019/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số 03c/BTP/VĐC/PC |
SỐ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ CÁN BỘ PHÁP CHẾ TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ VÀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG |
Đơn vị báo cáo: |
Tên cơ quan/ tên doanh nghiệp |
Tổ chức pháp chế |
Công chức viên chức làm công tác pháp chế (Người) |
||||||||||
|
Có tổ chức bộ máy (Phòng/ Ban thuộc cơ cấu) |
Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức chuyên trách |
Chưa thành lập tổ chức, cử công chức, viên chức kiêm nhiệm |
Tổng số |
Chia theo tính chất |
Chia theo trình độ chuyên môn |
Chia theo thâm niên |
|||||
|
|
|
|
|
Chuyên trách |
Kiêm nhiệm |
Chuyên môn luật |
Chuyên môn khác |
Từ 5 năm trở lên |
Dưới 5 năm |
||
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
Đại học |
Sau đại học |
|
|
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I. Tổng số tại Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức pháp chế của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng số tại doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức pháp chế của doanh nghiệp nhà nước (Công ty mẹ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức pháp chế các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp (Công ty con) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
…, ngày tháng năm |