Mẫu Báo cáo định kỳ về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm mẫu đề cương báo cáo số 06 ban hành – THÔNG TƯ 01/2020/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu Đề cương báo cáo số 06
MẪU BÁO CÁO HÀNG THÁNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN
—————-
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Kết quả công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tháng…
—————-
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG…..
1. Thống kê số liệu vào các bảng gửi kèm
2. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị (nếu có):
-…
II. KẾ HOẠCH TRỌNG TÂM CÔNG TÁC THÁNG……….
-…
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
MẪU BÁO CÁO 6 THÁNG/TỔNG KẾT NĂM VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN
———-
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Kết quả công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản 6 tháng…/năm…
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC 6 THÁNG…/NĂM…
1. Xây dựng và chỉ đạo, điều hành triển khai chính sách, pháp luật
– Kết quả triển khai: thống kê vào Bảng số 01
– Đánh giá, nhận xét:
2. Tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật
2.1. Phổ biến giáo dục pháp luật, thông tin, truyền thông về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm (ATTP) nông lâm thủy sản
– Kết quả triển khai: thống kê vào Bảng số 02
– Đánh giá, nhận xét:
2.2. Tổ chức sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đảm bảo chất lượng, ATTP; xây dựng, kết nối chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn
– Kết quả triển khai: thống kê vào Bảng số 03, 04
– Đánh giá, nhận xét:
2.3. Giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP sản phẩm nông lâm thủy sản
– Kết quả triển khai: thống kê vào Bảng số 05, 06, 07, 08
– Đánh giá, nhận xét:
2.4. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
2.4.1. Thanh tra, kiểm tra, thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Thống kê số liệu vào Bảng số 09; đánh giá, nhận xét
2.4.2. Thanh tra, kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
Thống kê số liệu vào Bảng số 10; đánh giá, nhận xét
2.4.3. Kiểm tra, thanh tra chuyên ngành về vật tư nông nghiệp
Thống kê số liệu vào Bảng số 11; đánh giá, nhận xét
2.4.4. Xử lý vi phạm bơm nước, tiêm thuốc an thần… vào gia súc, gia cầm
Thống kê số liệu vào Bảng số 12; đánh giá, nhận xét
2.4.5. Công tác quy hoạch giết mổ và tình hình quản lý cơ sở giết mổ động vật
a) Hiện trạng quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tại địa phương
Thống kê số liệu vào Bảng số 13.1; đánh giá, nhận xét
b) Tình hình quản lý cơ sở giết mổ động vật
Thống kê số liệu vào Bảng số 13.2; đánh giá, nhận xét.
2.4.6. Kết quả triển khai Chương trình giám sát dư lượng và thu hoạch nhuyễn thể 02 mảnh vỏ
Thống kê số liệu vào Bảng số 14, 15; đánh giá, nhận xét
3. Tăng cường nguồn lực
3.1. Về tổ chức bộ máy
Cập nhật thông tin về tổ chức bộ máy, phân công/ phân cấp triển khai nhiệm vụ quản lý chất lượng VTNN, an toàn thực phẩm;
3.2. Về nhân sự, đào tạo
Thống kê số liệu vào Bảng số 16.1 và 16.2; đánh giá, nhận xét
3.3. Về năng lực đánh giá sự phù hợp (kiểm nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận).
– Cập nhật năng lực của các tổ chức thuộc Sở (trang thiết bị, nhân lực cung ứng dịch vụ đánh giá sự phù hợp được đăng ký và được chỉ định, công nhận…);
– Cập nhật năng lực các tổ chức xã hội hóa (trang thiết bị, nhân lực cung ứng dịch vụ đánh giá sự phù hợp được đăng ký và được chỉ định, công nhận…).
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Kết quả đạt được
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của các tồn tại, hạn chế
III. KẾ HOẠCH TRỌNG TÂM CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM…/ NĂM…
1. Xây dựng và chỉ đạo, điều hành triển khai chính sách, pháp luật
2. Tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật
2.1. Phổ biến giáo dục pháp luật; Thông tin, truyền thông về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
2.2. Tổ chức sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đảm bảo chất lượng, ATTP; xây dựng, kết nối chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn
2.3. Giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP sản phẩm nông lâm thủy sản
2.4. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
3. Tăng cường nguồn lực
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
BẢNG SỐ LIỆU TRONG BÁO CÁO HÀNG THÁNG/6 THÁNG/NĂM VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN
————————
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 01
|
Danh mục văn bản chính sách, pháp luật và chỉ đạo điều hành quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm được ban hành trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
TT |
Tên văn bản |
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 02
|
Kết quả phổ biến giáo dục pháp luật; thông tin truyền thông về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Tên hoạt động / Sản phẩm truyền thông (*) |
Số lượng/buổi |
Số người tham dự/đối tượng (người tiêu dùng/ sản xuất/người dân/cán bộ…)/phạm vi bao phủ |
I |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
1 |
Hội nghị phổ biến văn bản QPPL |
02 buổi |
200/cán bộ xã |
… |
|
|
|
II |
Thông tin, truyền thông |
|
|
1 |
Phát thanh trên loa xã, phường về nội dung… |
10 tin |
23 xã |
… |
|
|
|
(*) Hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn, sản phẩm truyền thông (tin, bài trên báo viết, phát thanh, truyền hình,…), tờ rơi, tờ dán….
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 03
|
Kết quả sản xuất an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng, an toàn thực phẩm lũy kế đến tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
Vùng trồng trọt được chứng nhận VietGAP và tương đương |
Vùng nuôi trồng thủy sản được chứng nhận VietGAP và tương đương |
Trang trại và hộ chăn nuôi được chứng nhận VietGAHP và tương đương |
|||||||||
Diện tích Cà Phê (ha)/sản lượng (tấn) |
Diện tích Chè (ha)/sản lượng (tấn) |
Diện tích Lúa (ha)/sản lượng (tấn) |
Diện tích Rau, quả (ha) /sản lượng (tấn) |
Diện tích Khác (ha) /sản lượng (tấn) |
Tổng số cơ sở được chứng nhận/sản lượng (tấn) |
Diện tích tôm nước lợ (ha) /sản lượng (tấn) |
Diện tích cá tra (ha) /sản lượng (tấn) |
Diện tích khác (ha) /sản lượng (tấn) |
Tổng số cơ sở được chứng nhận/ sản lượng (tấn) |
Tổng số trang trại/sản lượng (tấn) |
Tổng số hộ chăn nuôi/sản lượng (tấn) |
1. Trong tháng |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lũy kế đến nay |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 04
|
Danh sách chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn lũy kế đến tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TT |
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất ban đầu |
Tên, địa chỉ cơ sở xử lý sau thu hoạch (sơ chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển…) |
Tên, địa chỉ nơi bán sản phẩm (Bán buôn, bán lẻ…) |
Loại sản phẩm |
Đã được cấp giấy xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 05
|
Kết quả giám sát an toàn thực phẩm sản phẩm nguồn gốc thực vật trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Sản phẩm thực vật tươi sống |
Sản phẩm thực vật đã qua chế biến |
Kết quả xử lý khi phát hiện mẫu giám sát không bảo đảm ATTP |
||||||
|
Loại mẫu |
Tên chỉ tiêu giám sát |
Số mẫu phân tích |
Số mẫu không đạt |
Loại mẫu |
Tên chỉ tiêu giám sát |
Số mẫu phân tích |
Số mẫu không đạt |
|
1 |
Rau muống |
Tên hoạt chất 1… |
30 |
20 |
Dưa muối |
Tên hoạt chất 1… |
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 2… |
50 |
12 |
|
Tên hoạt chất 2… |
|
|
|
2 |
Cà chua |
|
|
|
|
Tên hoạt chất 3… |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 06
|
Kết quả giám sát an toàn thực phẩm sản phẩm nguồn gốc động vật trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Loại mẫu11 |
Tên chỉ tiêu giám sát22 |
Số lượng mẫu phân tích |
Số lượng mẫu không đạt |
Loại hình cơ sở được lấy mẫu |
Kết quả xử lý khi phát hiện mẫu không đạt |
1 |
Thịt gà |
Hóa chất, kháng sinh |
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 1… |
|
|
Cơ sở giết mổ |
|
|
|
Tên hoạt chất 2… |
|
|
Cơ sở sơ chế, chế biến |
|
|
|
Tên hoạt chất 3… |
|
|
Cơ sở kinh doanh |
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
Tên VSV 1… |
|
|
Cơ sở giết mổ |
|
|
|
Tên VSV 2… |
|
|
Cơ sở sơ chế, chế biến |
|
|
|
Tên VSV 3… |
|
|
Cơ sở kinh doanh |
|
|
|
Chất cấm, chất tạo nạc |
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 1… |
|
|
Cơ sở giết mổ |
|
2 |
Thịt trâu, bò |
…. |
|
|
Cơ sở sơ chế, chế biến |
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
Thịt lợn |
… |
|
|
Cơ sở kinh doanh |
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
Mẫu sản phẩm khác |
… |
|
|
Cơ sở kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 07
|
Kết quả giám sát an toàn thực phẩm thủy sản trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Loại mẫu31 |
Tên chỉ tiêu giám sát42 |
Trong giai đoạn nuôi |
Khai thác, chế biến |
Số lượt các đợt thực hiện truy xuất nguồn gốc/ điều tra nguyên nhân các mẫu không đạt |
Số lượt thanh tra/ xử lý mẫu vi phạm |
||||
|
|
|
|
Thủy sản khai thác tươi sống |
Thủy sản chế biến |
|
|
|||
|
|
|
Số mẫu phân tích |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu phân tích |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu phân tích |
Số mẫu không đạt |
|
|
1 |
Tôm |
Hóa chất, kháng sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 1… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên VSV 1… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên VSV 2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá tra |
Hóa chất, kháng sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 1… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên hoạt chất 2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 08
|
Kết quả giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp trong tháng…/6 tháng đầu năm…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Loại sản phẩm |
Tổng số mẫu lấy |
Số mẫu không đạt |
Kết quả xử lý khi phát hiện mẫu không đạt |
1 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
|
2 |
Thuốc thú y |
|
|
|
3 |
Thức ăn chăn nuôi (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
|
4 |
Giống cây trồng |
|
|
|
5 |
Giống vật nuôi |
|
|
. . |
6 |
Phân bón |
|
|
|
7 |
Chất xử lý cải tạo môi trường |
|
|
|
8 |
……… |
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 09
|
Cập nhật thông tin về cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trên địa bàn quản lý
Lũy kế đến tháng…./sáu tháng đầu năm…/năm…
Trừ các cơ sở phải ký cam kết theo Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Mã số (nếu có) |
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh |
Địa chỉ; Điện thoại/ Fax/ Email |
Loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tên sản phẩm cụ thể |
Cấp thống kê, thẩm định, phân loại (tỉnh/huyện/xã) |
Kết quả thẩm định, xếp loại gần nhất đến thời điểm báo cáo |
Đã được cấp Giấy chứng nhận ATTP đến thời điểm báo cáo |
Tên loại Giấy chứng nhận ISO/ HACCP/ VietGAP… đã được cấp còn hiệu lực |
Kết quả thanh, kiểm tra xử phạt hành chính |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả |
Ngày thẩm định xếp loại A/B/C (dd/mm/yy) |
Xử lý vi phạm (nếu có) |
|
|
Phương thức thanh, kiểm tra (KH/ĐX/LN) |
Ngày thanh, kiểm tra |
Hành vi vi phạm (nếu có) |
Số tiền phạt vi phạm (triệu đồng) |
Tổng số mẫu lấy |
Số mẫu vi phạm |
Chỉ tiêu vi phạm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
2557 |
Nguyễn Văn A |
|
A.1.1 |
rau các loại |
tỉnh |
A2 |
20/08/19 |
|
x |
VíetGAP |
KH |
22/9/19 |
0 |
0 |
15 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(5) Loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh: điền ký hiệu mã hóa tương ứng với loại hình mà cơ sở đang sản xuất, kinh doanh theo Bảng Mã hóa gửi kèm
(8) Đối với cơ sở được thẩm định để xếp loại kết quả là A thì ghi A1, B thì ghi B1, C thì ghi C1; đối với cơ sở được thẩm định, đánh giá định kỳ, nếu kết quả xếp loại là A thì ghi A2, B thì ghi B2, C thì ghi C2; đối với cơ sở xếp loại C được thẩm định lại, nếu kết quả là A thì ghi là AL, B thì ghi là BL, C thì ghi là CL
(11): Đã được cấp giấy chứng nhận đảm bảo ATTP thì đánh dấu "X"
(12): Tên loại giấy chứng nhận còn hiệu lực: ghi tên cụ thể như ISO 9001:2015, HACCP, GLOBALGAP…
(13): Đối với kiểm tra theo kế hoạch thì ghi: KH; đối với cuộc kiểm tra đột xuất thì ghi: ĐX; đối với cuộc kiểm tra liên ngành thì ghi: LN
(15): Hành vi vi phạm: ghi điều, khoản, văn bản quy định xử phạt
(16): Đối với vi phạm có phạt tiền thì ghi số tiền phạt, đối với vi phạm không phạt tiền thì ghi dấu “-“, đối với không vi phạm thì ghi “0”.
(19): Chỉ tiêu vi phạm: nếu vi phạm chỉ tiêu vi sinh thì ghi VS, nếu vi phạm chỉ tiêu hóa chất, kháng sinh thì ghi HC, KS, nếu vi phạm chỉ tiêu thuốc BVTV thì ghi BVTV
BẢNG MÃ HÓA CÁC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THỦY SẢN
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Ký hiệu mã hóa |
1. |
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật; |
A 1.1 |
2. |
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn; |
A 1.2 |
3. |
Cơ sở nuôi trồng thủy sản; |
A 1.3 |
4. |
Tàu cá (đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên); |
A 1.4 |
5. |
Cảng cá; |
A 1.5 |
6. |
Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông lâm thủy sản; |
A 1.6 |
7. |
Cơ sở giết mổ động vật tập trung; |
B 2.1 |
8. |
Cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản; |
B 2.2 |
9. |
Cơ sở thu gom, sơ chế nông lâm thủy sản; |
B 2.2.1 |
10. |
Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm có nguồn gốc thực vật (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp…); |
B 2.2.2.TV |
11. |
Cơ sở chế biến gia vị có nguồn gốc thực vật (mù tạt, tương, nước chấm, các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền…); |
B 2.2.3.TV |
12. |
Cơ sở chế biến sản phẩm có nguồn gốc thực vật khác; |
B 2.2.4.TV |
13. |
Cơ sở sản xuất sản phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn dạng làm mát, đông lạnh; |
B 2.2.2.ĐV |
14. |
Cơ sở chế biến sản phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối….); |
B 2.2.3.ĐV |
15. |
Cơ sở chế biến sản phẩm phối chế có thành phần sản phẩm có nguồn gốc động vật (giò, chả, nem, lạp xưởng, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết…) |
B 2.2.4.ĐV |
16. |
Cơ sở chế biến gia vị có nguồn gốc động vật trên cạn (bột hương liệu từ xương, thịt, dịch chiết…); |
B 2.2.5.ĐV |
17. |
Cơ sở chế biến sản phẩm có nguồn gốc động vật khác; |
B 2.2.6.ĐV |
18. |
Cơ sở chế biến sản phẩm thủy sản đông lạnh; |
B 2.2.2.TS |
19. |
Cơ sở chế biến sản phẩm thủy sản khô; |
B 2.2.3.TS |
20. |
Cơ sở chế biến sản phẩm đồ hộp thủy sản; |
B 2.2.4.TS |
21. |
Cơ sở chế biến mắm và sản phẩm dạng mắm; |
B 2.2.5.TS |
22. |
Cơ sở chế biến sản phẩm thủy sản khác; |
B 2.2.6.TS |
23. |
Kho lạnh bảo quản thực phẩm nông lâm thủy sản; |
B 2.3 |
24. |
Chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông lâm thủy sản; |
B 2.4 |
25. |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; |
B 2.5 |
26. |
Cơ sở sản xuất chế biến muối, muối I ốt; |
B 2.6 |
27. |
Cơ sở kinh doanh muối, muối I ốt; |
B 2.7 |
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 10
|
Kết quả triển khai Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 trong tháng/sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
Tổng số cơ sở thuộc đối tượng triển khai Thông tư số 17 (tính đến thời điểm báo cáo) |
Số cơ sở ký cam kết trong tháng/ lũy kế đến thời điểm báo cáo |
Số cơ sở được kiểm tra trong tháng/ lũy kế đến thời điểm báo cáo |
Số cơ sở chưa đạt yêu cầu trong tháng/ lũy kế đến thời điểm báo cáo |
Lý do chưa đạt yêu cầu |
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 11
|
Kết quả thanh, kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp trong tháng/sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
Loại hình cơ sở |
Thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
||||||||
|
Tổng số cơ sở |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở vi phạm bị phạt tiền / phạt bổ sung |
Tổng số tiền phạt (triệu đồng) |
Hình phạt bổ sung |
Tổng số cơ sở |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở vi phạm bị phạt tiền |
Tổng số tiền phạt (triệu đồng) |
Hình phạt bổ sung |
SX-KD Thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SX-KD Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SX-KD Thuốc thú y, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SX-KD Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SX-KD giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SX-KD giống vật nuôi (bao gồm cả thủy sản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác (bao gồm cả SX-KD hỗn hợp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 12
|
Thống kê số liệu hàng tháng về số vụ vi phạm bơm nước, tiêm thuốc an thần… vào gia súc, gia cầm trong tháng/06 tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TT |
Loại động vật |
Số vụ vi phạm (vụ) |
Số con vi phạm (con)/Kg vi phạm |
Tên và địa chỉ cơ sở vi phạm |
Hình thức xử lý |
Cơ quan xử lý |
|||
|
|
|
|
|
Phạt tiền (đồng) |
Khác |
|
||
|
|
Trong tháng/06 tháng/năm |
Lũy kế |
Trong tháng/06 tháng/năm |
Lũy kế |
|
|
|
|
Cột |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Bơm nước |
Trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêm thuốc an thần |
Trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành vi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 13
|
Bảng số 13.1. Thông tin quy hoạch cơ sở giết mổ (CSGM) gia súc, gia cầm (năm…)
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TT |
Lộ trình thực hiện |
Đơn vị được giao quản lý thực hiện |
Số CSGM lợn |
Số CSGM gia cầm |
Số CSGM trâu bò |
|||
|
|
|
Theo quy hoạch |
Đã đưa vào sử dụng |
Theo quy hoạch |
Đã đưa vào sử dụng |
Theo quy hoạch |
Đã đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài ra báo cáo rõ một số nội dung sau:
a) Đối với các tỉnh chưa xây dựng quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm
– Lý do chưa xây dựng quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm?
– Đề xuất giải pháp để thực hiện.
b) Đối với các tỉnh đang xây dựng quy hoạch:
– Số hiệu văn bản về việc phân công thực hiện?
– Đơn vị thực hiện?
– Thời hạn dự kiến phê duyệt?
c) Đối với các tỉnh đã được phê duyệt quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
– Số hiệu, ngày tháng phê duyệt văn bản quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm?
– Tiến độ triển khai và kết quả thực hiện quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm?
– Nếu triển khai chậm so với lộ trình (đề nghị giải thích lý do)?
– Nêu (tóm tắt) các cơ chế/chính sách/văn bản của địa phương có tính chất quyết định trong thực tế triển khai thực hiện quy hoạch giết mổ động vật (đối với các tỉnh/thành phố triển khai thực hiện thành công quy hoạch giết mổ động vật).
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 14
|
Bảng số 13.2. Thống kê cơ sở giết mổ động vật (sáu tháng/năm…)
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
Số TT |
Tên cơ sở |
Mã số cơ sở |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Đối tượng |
Công suất thiết kế (con/ngày) |
Công suất thực tế (con/ngày) |
Hình thức sản xuất |
Phân loại |
Số GCN |
Ngày cấp GCN |
Cơ quan/Tổ chức cấp GCN |
Công suất kho bảo quản (nếu có) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
1 |
Cơ sở giết mổ A |
01.03.05 |
|
|
Sơn La |
Động vật khác |
|
|
Cơ sở tập trung |
ISO 22000 |
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở giết mổ B |
01.03.05 |
Phường Phúc Xá |
Quận Ba Đình |
Hà Nội |
Vịt |
|
|
Cơ sở nhỏ lẻ |
A |
|
|
|
|
|
3* |
Cơ sở giết mổ C |
01.03.05 |
Phường Phúc Xá |
Quận Ba Đình |
Hà Nội |
Lợn |
|
|
Cơ sở nhỏ lẻ |
B |
|
|
|
|
|
4* |
Cơ sở giết mổ C |
01.03.05 |
Phường Phúc Xá |
Quận Ba Đình |
|
Bò |
|
|
Cơ sở nhỏ lẻ |
C |
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở giết mổ D |
01.03.05 |
Phường Phúc Xá |
Quận Ba Đình |
|
Bò |
|
|
Cơ sở nhỏ lẻ |
HACCP |
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
…. |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
*Ghi chú: – GCN: Giấy chứng nhận được cơ quan/tổ chức cấp theo quy định tại Điều 11, 12 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
– [11]: A, B, C đối với các cơ sở được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thẩm định, xếp loại
– *: Trường hợp cơ sở giết mổ hỗn hợp (nhiều loài động vật được giết mổ tại cùng 01 cơ sở) được tách theo cột [7]
– Chế độ báo cáo định kỳ: + Lần đầu: Rà soát tất cả các cơ sở giết mổ có trên địa bàn (kể cả các cơ sở không có giấy chứng nhận)
+ Lần tiếp theo: Chỉ cập nhật các cơ sở giết mổ mới hoặc giải thể và cơ sở có sự thay đổi về phân loại tại cột [11]
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 15
|
Kết quả cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ tháng…/sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
STT |
Số/ngày cấp Giấy chứng nhận xuất xứ |
Cơ sở thu hoạch |
Số hiệu của phương tiện vận chuyển |
Ngày thu hoạch |
Loài NT2MV |
Vùng thu hoạch |
Khối lượng NT2MV (kg) |
Tên, địa chỉ cơ sở tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 16
|
Tình hình nuôi trồng thủy sản thuộc tỉnh/thành phố tháng…/sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
1. Tình hình(1):
Tên loài thủy sản |
Hình thức nuôi |
Tình hình nuôi trồng thủy sản |
Tình hình dịch bệnh thủy sản |
Thuốc thú y đang sử dụng |
Dịch bệnh nông nghiệp và thuốc BVTV sử dụng |
Thức ăn đang sử dụng |
||
|
|
Biến động diện tích nuôi |
Biến động sản lượng nuôi |
Giải thích |
|
|
|
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. Tên vùng nuôi: ………….., Mã số: …………… |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên vùng nuôi: ………….., Mã số: …………… |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề xuất kế hoạch lấy mẫu tháng/sáu tháng…/năm… kế tiếp (……/……) (nếu có) (12):
Vùng nuôi/ Mã vùng nuôi |
Loại mẫu thủy sản |
Số mẫu theo kế hoạch |
Số mẫu dự kiến sẽ lấy |
Chỉ tiêu thay đổi |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thông tin phục vụ việc điều chỉnh kế hoạch lấy mẫu tháng kế tiếp, tập trung vào các thông tin, số liệu thực tế của tháng hiện tại (Lưu ý: các thông tin, số liệu có thay đổi lớn trong tháng hiện tại có khả năng ảnh hưởng đến kế hoạch lấy mẫu đã xây dựng từ đầu năm).
(2) Tên loài thủy sản đang được kiểm soát trong Chương trình giám sát dư lượng.
(3) Báo cáo theo 2 hình thức nuôi áp dụng trong Chương trình giám sát dư lượng: Có cho ăn, trị bệnh (CCĂTB) và Không cho ăn, trị bệnh (KCĂTB).
(4) Diện tích thực tế và biến động (tăng hoặc giảm) về diện tích nuôi thực tế trong tháng hiện tại so với kế hoạch lập cho tháng hiện tại (tính theo %), ví dụ: 310 ha (tăng 10%) so với kế hoạch Trường hợp không có biến động ghi “không thay đổi”.
(5) Sản lượng thực tế và biến động (tăng hoặc giảm) về sản lượng thực tế trong tháng hiện tại so với kế hoạch lập cho tháng hiện tại (tính theo %), ví dụ: 1.100 tấn (tăng 10%) so với kế hoạch Trường hợp không có biến động ghi “không thay đổi”.
(6) Lý do biến động tại cột (4) và (5).
(7) Nêu rõ tình hình dịch bệnh trên diện rộng đã, đang xảy ra ở vùng nuôi của tháng hiện tại: ghi tên bệnh và diện tích bị thiệt hại trong tháng hiện tại để làm cơ sở xác định chỉ tiêu kiểm nghiệm, ví dụ: đốm trắng (thiệt hại 50 ha).
(8) Nêu tên thương mại và hoạt chất chính của các loại thuốc thú y, hóa chất đã, đang sử dụng (tập trung vào các sản phẩm có thành phần là hóa chất, kháng sinh cấm, hạn chế sử dụng và không có trong Danh mục được phép lưu hành,…) để làm cơ sở chỉ định chỉ tiêu kiểm nghiệm phù hợp với tình hình trị bệnh, không liệt kê mang tính đại trà, ví dụ: Aqua-Qui (Ciprofloxacin).
(9) Nêu rõ những dịch bệnh nông nghiệp đã và đang xảy ra trên diện rộng có tính chất nghiêm trọng và các loại thuốc bảo vệ thực vật đã, đang sử dụng nhiều để quyết định tăng cường lấy mẫu kiểm nghiệm cả chỉ tiêu thuốc trừ sâu.
(10) Liệt kê những loại thức ăn đang sử dụng (đặc biệt là các loại thức ăn mới xuất hiện trong vùng nuôi hoặc không rõ nguồn gốc).
(11) Nhận xét khái quát tình hình nuôi trồng thủy sản trong tháng, ngoài ra lưu ý những nguồn xả thải đã và dạng xuất hiện xung quanh vùng nuôi có khả năng ảnh hưởng đến vùng nuôi (nếu có).
(12) Từ những thông tin tại Mục 1, đề xuất những thay đổi (số mẫu, chỉ tiêu,…), nếu có, so với kế hoạch lấy mẫu của tháng tiếp theo để phù hợp với tình hình nuôi thực tế bao gồm cả các trường hợp cần lấy mẫu giám sát tăng cường (bổ sung, giảm trừ nếu cần).
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 17
|
Biểu 16.1. Kết quả đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ địa phương tháng…/sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TT |
Nội dung |
Số lớp |
Lượt người tham dự |
Ghi chú |
1 |
Nghiệp vụ thẩm định, chứng nhận điều kiện đảm bảo ATTP nông lâm thủy sản |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ lấy mẫu, phân tích sản phẩm nông lâm thủy sản |
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ giám sát, thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ kiểm nghiệm, xét nghiệm |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
Đơn vị gửi báo cáo: Ban An toàn thực phẩm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố |
Bảng số 18
|
Biểu 16.2. Số lượng nhân sự địa phương sáu tháng…/năm…
(Kèm theo Mẫu Đề cương báo cáo số 06)
TT |
Lĩnh vực |
Số lượng nhân sự sáu tháng/năm hiện tại |
Kế hoạch nhân sự sáu tháng/năm tiếp theo |
||||
|
|
Tổng cộng |
Chia ra |
Tổng cộng |
Chia ra |
||
|
|
|
Công chức |
LĐHĐ |
|
Công chức |
LĐHĐ |
1 |
Lãnh đạo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cán bộ làm công tác quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ làm công tác kiểm nghiệm, xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cán bộ làm công tác thanh tra |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cán bộ làm công tác tổng hợp, văn phòng, tài chính |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khác (nêu rõ vị trí nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 Ghi lần lượt các loại mẫu: thịt gà, thịt lợn, thịt trâu bò …
2 Ghi lần lượt các chỉ tiêu cho từng loại mẫu: hóa chất, kháng sinh, vi sinh vật, chất cấm, chất tạo nạc…
1 Ghi lần lượt các loại mẫu: tôm, cá tra,…
2 Ghi lần lượt các chỉ tiêu giám sát cho từng loại mẫu: hóa chất, kháng sinh, vi sinh vật,…