Mẫu Báo cáo kết quả công tác lâm nghiệp mẫu đề cương báo cáo số 02 ban hành – THÔNG TƯ 01/2020/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu đề cương báo cáo số 02
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /………… |
………, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả công tác Lâm nghiệp 6 tháng, năm ….
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP
1. Phát triển rừng
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục I – Phát triển rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
– Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân.
– Kiến nghị, đề xuất.
2. Bảo vệ rừng
– Công tác chỉ đạo, điều hành
+ Chỉ đạo công tác bảo vệ rừng;
+ Chỉ đạo/chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng;
– Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch; và so sánh cùng kỳ về công tác bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng;
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục III – Bảo vệ rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
+ Bài học kinh nghiệm và triển khai trong thời gian tới;
– Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
3. Khai thác, chế biến, xuất nhập khẩu lâm sản
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được
+ Về khai thác lâm sản: Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục II – Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
+ Về tình hình chế biến lâm sản: Nhận xét, đánh giá về tình hình chung chi tiết kết quả theo biểu mẫu tại Bảng 01
– Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
4. Thực hiện chính sách chi trả Dịch vụ môi trường rừng
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Sử dụng kết quả/biểu mẫu báo cáo thống kê (mục IV – Dịch vụ môi trường rừng) quy định tại Phụ lục II Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp)
– Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
5. Các nhiệm vụ khác
5.1. Thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được
+ Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
+ Cập nhật số liệu theo mẫu biểu tại Bảng 02: Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển11
– Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
5.2. Trồng rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ lớn
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được:
+ Kết quả: Trồng rừng thâm canh gỗ lớn: … ha; Chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ lớn: … ha.
+ Đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
– Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
5.3. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng
– Công tác chỉ đạo, điều hành
– Kết quả đạt được: Tóm tắt kết quả; đánh giá, so sánh với chỉ tiêu kế hoạch
– Khó khăn, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
– Kiến nghị, đề xuất
…
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
…
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM/NĂM TIẾP THEO
…
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nêu những kiến nghị, đề xuất đối với Ủy ban nhân dân tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
Bảng 01: THỐNG KÊ CHẾ BIẾN LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Mẫu đề cương báo cáo số 02)
TT |
Tên Công ty
|
Đơn vị tính |
Công suất thiết kế |
Công suất thực hiện |
|
|
|
|
|
6 tháng |
Cả năm |
I |
CHẾ BIẾN GỖ |
|
|
|
|
1 |
Chế biến ván MDF |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Chế biến ván ghép thanh |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
Chế biến ván dăm |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
Sản xuất viên nén gỗ |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5 |
Sản xuất loại ván khác |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
6 |
Sản xuất dăm gỗ |
m3 |
|
|
|
|
Cơ sở A |
m3 |
|
|
|
|
Cơ Sở B |
m3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7 |
Sơ chế gỗ tròn, gỗ xẻ |
|
|
|
|
7.1 |
Số cơ sở |
đơn vị |
|
|
|
7.2 |
Công suất |
m3 |
|
|
|
8 |
Sơ chế gỗ tròn, gỗ xẻ |
|
|
|
|
8.1 |
Số cơ sở |
đơn vị |
|
|
|
8.2 |
Công suất |
m3 |
|
|
|
II |
SẢN XUẤT MỘC |
|
|
|
|
1 |
Đồ mộc nội thất |
|
|
|
|
1.1 |
– Số cơ sở |
|
|
|
|
1.2 |
– Công suất |
m3 |
|
|
|
2 |
Đồ mộc xây dựng |
|
|
|
|
2.1 |
– Số cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
– Công suất |
m3 |
|
|
|
3 |
Đồ mộc khác |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VEN BIỂN
(Kèm theo Mẫu đề cương báo cáo số 02)
TT |
Tên Dự án theo nguồn vốn |
KH thực hiện các dự án TRVB năm 20… |
Kết quả thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
|
|
DT trồng rừng mới (ha) |
DT trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
DT chăm sóc rừng (ha) |
DT khoán BVR (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
Trồng cây phân tán (cây) |
vốn đầu tư được phân giao (tr.đ) |
Trồng rừng mới (ha) |
Trồng bổ sung, phục hồi rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Bảo vệ rừng (ha) |
KNTS rừng (ha) |
Hạng mục, công trình khác … |
Trồng cây phân tán (cây) |
Tình hình giải ngân (tr.đ) |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
Rừng sản xuất kết hợp PH |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
Tổng |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
Rừng sản xuất kết hợp PH |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Ngập mặn |
Chắn gió, chắn cát |
|
Tổng |
Ngập mặn |
Chắn gió, chắn cát |
|
|
Tổng |
Ngập mặn |
Chắn gió, chắn cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 9 + 12 |
9= 10 + 11 |
10 |
11 |
12 |
13 = 14 + 15 |
14 |
15 |
16 |
17 = 20 + 21 |
18 = 19 + 20 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VD: tiến độ chuẩn bị cây giống, thiết kế, hiện trường, … |
I |
Các dự án từ nguồn vốn CTMT 886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án nguồn vốn CTMT ứng phó với BĐKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các dự án sử dụng nguồn vốn củng cố, bảo vệ, nâng cấp đê biển (có hạng mục trồng rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các dự án nguồn vốn khác (NSĐP, TRTT, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân, khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Kết quả được truy xuất từ phần mềm báo cáo trực tuyến