Mẫu Biên bản kiểm tra tàu cá rời cảng mẫu số 04 phụ lục ii ban hành – THÔNG TƯ 21/2018/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 04 (Phụ lục II)
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀU CÁ RỜI CẢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀU CÁ RỜI CẢNG
Số: …………../KT…………..
Tên cảng cá: ;
Địa chỉ:
Thời gian: ………………… giờ ………………… phút, ngày …………… tháng …………. năm
1. Đơn vị kiểm tra:
Người kiểm tra: ;
Chức vụ:
Người kiểm tra: ;
Chức vụ:
Người kiểm tra: ;
Chức vụ:
Người kiểm tra: ;
Chức vụ:
2. Kiểm tra tàu cá:
Tên tàu: ;
Số đăng ký tàu:
Họ và tên chủ tàu: ;
Địa chỉ:
Họ và tên thuyền trưởng: ;
Địa chỉ:
3. Kiểm tra hồ sơ (Ghi có hoặc không vào ô tương ứng)
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
Văn bằng, chứng chỉ thuyền trưởng |
|
Giấy phép khai thác thủy sản |
|
Văn bằng, chứng chỉ máy trưởng |
|
Nhật ký khai thác thủy sản |
|
Văn bằng, chứng chỉ thợ máy |
|
4. Kiểm tra thực tế
4.1. Trang thiết bị trên tàu (Ghi đủ (Đ) hoặc thiếu (T) vào ô tương ứng)
Loại trang thiết bị |
Diễn giải |
Loại trang thiết bị |
Diễn giải |
||
Trang thiết bị hàng hải |
|
|
Cứu sinh, cứu hỏa |
|
|
Thông tin liên lạc, tín hiệu |
|
|
Giám sát hành trình |
|
|
4.2. Loại nghề khai thác thủy sản và đánh dấu tàu cá:
Lưới kéo |
|
Lưới vây |
|
Nghề chụp |
|
Nghề khác |
|
Nghề câu |
|
Lưới rê |
|
Nghề lồng, bẫy |
|
Đánh dấu tàu cá |
|
4.3. Số lượng thuyền viên tàu cá: người
5. Đã nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản chuyến trước:
Báo cáo khai thác thủy sản |
|
Nhật ký khai thác thủy sản |
|
6. Kết luận kiểm tra:
Chủ tàu/thuyền trưởng |
Đại diện đơn vị kiểm tra |