Mẫu Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư mẫu số 23 phụ lục ii ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 23. Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
(Địa danh), ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của (2)
(3)
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ (4);
Căn cứ Quyết định số… ngày… tháng… năm… của (5) về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2);
Xét đề nghị của (6) tại Văn bản số… ngày… tháng… năm… về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép môi trường của (2);
Theo đề nghị của (7).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của (2) gồm các ông, bà có tên sau đây:
TT |
Họ và tên |
Học hàm, học vị |
Nơi công tác |
Chức danh trong Tổ thẩm định |
1 |
… |
… |
… |
Tổ trưởng |
2 |
… |
… |
… |
Phó Tổ trưởng (nếu có) |
3 |
… |
… |
… |
Thành viên thư ký |
4 |
… |
… |
… |
Thành viên |
… |
… |
… |
… |
Thành viên |
Điều 2. Tổ thẩm định có trách nhiệm xem xét, thẩm định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án; gửi kết quả thẩm định cho (3). Tổ thẩm định tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Chi phí hoạt động của tổ thẩm định được thực hiện theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (7), (8), thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA |
Ghi chú:
(1) Cơ quan cấp phép;
(2) Dự án đầu tư;
(3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu của (1);
(4) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1);
(5) Thủ trưởng cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của (2);
(6) Chủ dự án đầu tư;
(7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan được giao tổ chức thẩm định;
(8) Chức danh người đứng đầu của (6).