Mẫu Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu mẫu số 2 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 95/2021/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 2
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: -TNĐM/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày …. tháng ….. năm …… |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM THƯƠNG NHÂN ĐẦU MỐI KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày… tháng… năm…
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ…: ngày… tháng… năm…
Cấp lại lần thứ…: ngày… tháng… năm…
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số …/…../NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số……/2021/NĐ-CP ngày….. tháng….. năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu của……….. (1);
Theo đề nghị của…………………………………………………….. (2).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (1)
Tên giao dịch đối ngoại:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: ………………………………. Số Fax:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:…, do… cấp ngày…. tháng…. năm….
Mã số thuế: ……
Được kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu.
Điều 2 ……………………………. (1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số …./2021/NĐ-CP ngày…. tháng …. năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến hết ngày tháng …. năm ; (3) thay thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu số ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Chú thích:
(1) : Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận.
(2) : Tên đơn vị trình cấp Giấy xác nhận.
(3) : Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại/hết hiệu lực Giấy xác nhận.