Mẫu Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu mẫu số 8 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 83/2014/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 8
BỘ CÔNG THƯƠNG (1)/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…. |
…., ngày… tháng … năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày… tháng… năm…
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ…: ngày… tháng… năm…a
Cấp lại lần thứ…: ngày… tháng… năm…
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG (1) /
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH, THÀNH PHỐ…………(2)
Căn cứ………(3) quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương;
Căn cứ Nghị định số……../2014/NĐ-CP ngày …. tháng …… năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu của (4);
Theo đề nghị của (5)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp: (4)
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:……………………………………………… số Fax:
Tên giao dịch đối ngoại:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……….. do… cấp ngày… tháng… năm …
Mã số thuế:
Đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:
2. Thương nhân cung cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:………………………………………………………… số Fax:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……….. do… cấp ngày… tháng… năm …
Mã số thuế:
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …../2014/NĐ-CP ngày…. tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến hết ngày………tháng …. năm; (6) thay thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-… ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Công Thương (2) ./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG(1) |
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7): Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.