Mẫu Giấy phép xử lý chất thải nguy hại phụ lục 5e ban hành – THÔNG TƯ 36/2015/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
E. Mẫu Giấy phép xử lý CTNH
GIẤY PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI Mã số QLCTNH:………….. (Cấp lần …)
I. Thông tin chung về chủ xử lý CTNH: Tên: Địa chỉ văn phòng/trụ sở chính: Điện thoại: Fax: E-mail: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ tương đương): ngày cấp: nơi cấp: Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp: II. Nội dung cấp phép: Đ ược phép thực hiện dịch vụ vận chuyển và xử lý chất thải cho các chủ nguồn thải trên địa bàn hoạt động theo Mục 1 của Phụ lục I kèm theo. Được phép sử dụng, vận hành các phương tiện, thiết bị theo Mục 2 của Phụ lục I kèm theo. Đ ược phép vận chuyển và xử lý các loại CTNH theo Mục 3 của Phụ lục I kèm theo . Được phép thực hiện những điều chỉnh theo quy định tại Phụ lục II kèm theo (nếu có). III. Điều khoản thi hành: Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày: … / … / …… và thay thế Giấy phép có mã số QLCTNH :……. cấp lần … ngày … / … / …… (nếu có). Giấy phép này xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt/chất thải rắn công nghiệp thông thường (nếu có).
|
…(1)… …(2)…
IV. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHỦ XỬ LÝ CTNH (Do cơ quan cấp phép quy định theo từng trường hợp, ví dụ như sau:)
Các CTNH phải bảo đảm các điều kiện sau trước khi đưa vào xử lý (hoặc không được phép xử lý các CTNH có tính chất như sau):… Hạn chế vận chuyển CTNH trên các tuyến đường có các cơ quan hành chính Nhà nước, trường học, bệnh viện và các vị trí tập trung đông người như: Trung tâm thể dục thể thao, nhà hát, rạp chiếu phim, chợ, trung tâm thương mại… trừ trường hợp thu gom CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH ở các khu vực này. Tuân thủ các quy định tại Luật Bảo vệ môi trường, Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại và các văn bản quy phạm pháp luật về môi trường có liên quan. Thực hiện các yêu cầu khác của cơ quan cấp phép trong quá trình hoạt động. … |
V. DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ XỬ LÝ VÀ TRẠM TRUNG CHUYỂN CTNH
(Trình bày lần lượt thông tin của từng cơ sở xử lý và trạm trung chuyển CTNH như sau:) 1. Tên cơ sở xử lý số …: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Tên trạm trung chuyển CTNH số …: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
VI. XÁC NHẬN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Các công trình bảo vệ môi trường dưới đây đã được hoàn thành phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của Dự án) có báo cáo ĐTM (hoặc Đề án bảo vệ môi trường) được phê duyệt tại Quyết định số … ngày … tháng … năm … của Bộ Tài nguyên và Môi trường: 1.1. … 1.2. … (Liệt kê các nội dung về công trình bảo vệ môi trường đã được hoàn thành phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của Dự án), trong đó nêu rõ những công trình bảo vệ môi trường đã được thực hiện có thay đổi, điều chỉnh so với báo cáo ĐTM hoặc Đề án được phê duyệt). |
…(1)… …(2)…
PHỤ LỤC I (Kèm theo Giấy phép xử lý CTNH có Mã số QLCTNH:……. 1. Địa bàn hoạt động được phép: (Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở nếu không giống nhau) 2. Danh sách phương tiện, thiết bị được phép vận hành: (Bao gồm cả các phương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động xử lý CTRSH và CTRCNTT, phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và trạm trung chuyển) 3. Danh sách CTNH được phép vận chuyển, xử lý: (Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau) 4. Hồ sơ kèm theo Giấy phép: (Các) bộ hồ sơ sau đây được cơ quan cấp phép đóng dấu xác nhận trang bìa và dấu giáp lai là bộ phận không tách rời kèm theo Giấy phép và Phụ lục của Giấy phép này: …(3)…
|
…(1)… …(2)…
PHỤ LỤC II (Nội dung điều chỉnh đối với Giấy phép xử lý CTNH có Mã số QLCTNH:……. 1. Điều chỉnh về địa bàn được phép hoạt động (nếu có): 2. Điều chỉnh về danh sách phương tiện, thiết bị được phép vận hành (nếu có): 3. Điều chỉnh về danh sách CTNH được phép vận chuyển, xử lý (nếu có): 4. Các điều chỉnh khác: 5. Hồ sơ kèm theo: Phụ lục II này và bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Giấy phép được cơ quan cấp phép đóng dấu xác nhận trang bìa và dấu giáp lai là bộ phận không tách rời kèm theo Giấy phép có Mã số QLCTNH:……. cấp lần … ngày … tháng … năm …….
Ghi chú: Trên đầu (header) các trang của Giấy phép (trừ trang đầu) cần ghi: Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Giấy phép), ví dụ: 1-2.001.VX (01/10/2014) và đóng dấu treo của cơ quan cấp phép lên vị trí này; Số trang/tổng số trang, ví dụ : Trang 01/10; Liệt kê toàn bộ các bộ hồ sơ đăng ký (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép có Mã số QLCTNH: … cấp lần … ngày … tháng … năm …”) kèm theo Giấy phép này và các Giấy phép xử lý CTNH cấp, cấp lại hoặc cấp điều chỉnh (nếu có) trước đó. |


