Mẫu Báo cáo kết quả khảo nghiệm dus phụ lục xi ban hành – THÔNG TƯ 03/2021/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XI
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
, ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS
1. Tên loài:
2. Tên giống đăng ký bảo hộ:
3. Số đơn:
4. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
5. Thời gian khảo nghiệm:
Ghi chi tiết thời điểm trồng, thu hoạch
6. Tổ chức/cá nhân thực hiện khảo nghiệm:
Ghi thông tin: Địa chỉ, điện thoại, fax, email.
7. Tài liệu kèm theo:
– Danh sách giống đối chứng:
– Bảng mô tả giống: Giống đăng ký, giống tương tự.
– Ảnh về các tính trạng khác biệt:
– Các tài liệu khác:
8. Quy trình khảo nghiệm:
a) Điều kiện thí nghiệm (đồng ruộng/nhà lưới)
b) Kích thước ô và số cây thí nghiệm
– Kích thước ô thí nghiệm:
– Số cây/ô:
c) Phân bón:
– Lượng bón (kg/ha):
– Cách bón: (Bón lót, bón thúc…)
d) Phòng trừ sâu bệnh:
– Số lần dùng thuốc BVTV:
– Loại thuốc đã sử dụng:
9. Nhận xét về điều kiện thời tiết trong quá trình làm thí nghiệm
10. Phương pháp theo dõi, đánh giá các tính trạng thực hiện theo tài liệu hướng dẫn/quy phạm khảo nghiệm/QCVN/TCVN về khảo nghiệm DUS sau:
11. Giống tương tự:
12. Kết quả đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định:
a) Tính khác biệt:
– Giống đăng ký khác biệt rõ ràng và chắc chắn với các giống được biết đến rộng rãi. Sự khác biệt với giống tương tự nhất thể hiện như sau:
So với với giống tương tự (tên giống)……
Tính trạng |
Vụ/năm |
Giống đăng ký |
Giống tương tự |
Khoảng cách tối thiểu/LSD0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tính đồng nhất:
c) Tính ổn định:
Cán bộ khảo nghiệm |
|
Người kiểm tra |
|
Nơi nhận: – Văn phòng BHGCT; – Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm; |
Tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm
|
|
Xác nhận của Tổ chức khảo nghiệm được công nhận |