Mẫu Thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 điều 18, luật công nghệ cao biểu b2-tmdncnc ban hành – THÔNG TƯ 32/2011/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu B2-TMDNCNC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THUYẾT MINH DOANH NGHIỆP ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 18 CỦA LUẬT CÔNG NGHỆ CAO
I. Thông tin chung |
||||||||
1 |
Tên doanh nghiệp: |
|||||||
|
||||||||
2 |
Các sản phẩm chính: |
|||||||
|
||||||||
3 |
Trụ sở đăng ký, điện thoại, fax: |
|||||||
|
||||||||
4 |
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận kinh doanh, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ: |
|||||||
|
||||||||
5 |
Hình thức đầu tư: |
|||||||
Bên Việt Nam (tên công ty) Bên nước ngoài (tên công ty) |
||||||||
6 |
Thông tin doanh nghiệp |
|||||||
6.1. Mặt bằng địa điểm xây dựng hiện nay Địa chỉ : Diện tích sử dụng: 6.2. Thời hạn được phép hoạt động của doanh nghiệp 6.3. Thời điểm chính thức sản xuất 6.4. Mục tiêu và phạm vi hoạt động chính của doanh nghiệp 6.5. Tổng vốn đầu tư ………………………………..VN đồng …………………………USD, trong đó: Vốn cố định:………………………VN đồng/ …………………….USD, bao gồm + Nhà xưởng………..m2, trị giá……………….VN đồng/USD + Văn phòng…………m2, trị giá………………VN đồng/USD + Trang thiết bị công nghệ……….trị giá………………. VN đồng/USD + Giá trị công nghệ được đưa vào vốn cố định…………….. VN đồng /USD Vốn cố định khác…………………..VN đồng/USD
Vốn pháp định……………….. VN đồng/ USD + Bên Việt nam………….%, là……….USD Gồm: – Tiền, tương đương…………USD – Tài sản khác, tương đương……USD + Bên nước ngoài………..%, là………..USD Gồm: – Tiền, tương đương………..USD – Tài sản khác……………..USD |
||||||||
7 |
Các tổ chức hợp tác với doanh nghiệp để sản xuất sản phẩm công nghệ cao |
|||||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Ghi chú |
|||||
1 |
|
|
|
|||||
8 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, ứng dụng, phát triển, làm chủ công nghệ và sản xuất sản phẩm của các doanh nghiệp ở trong và ngoài nước (thể hiện rõ quan điểm của doanh nghiệp về vai trò quan trọng sản phẩm tạo ra đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam) |
|||||||
8.1. Ngoài nước: 8.2. Trong nước: |
||||||||
II. Mục tiêu, nội dung chủ yếu |
||||||||
9 |
Mục tiêu, định hướng và kế hoạch phát triển sản phẩm của doanh nghiệp |
|||||||
9.1. Phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội (giải quyết những mục tiêu, vấn đề cụ thể gì phục vụ chiến lược phát triển kinh tế –xã hội của đất nước, của địa phương, … ) 9.2. Phù hợp với tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam (ưng dụng, phát triển, giải mã, làm chủ những công nghệ sản xuất sản phẩm gì? Sản phẩm tạo ra đạt trình độ nào so với trong khu vực và quốc tế,…) |
||||||||
10 |
Nội dung thuyết minh doanh nghiệp công nghệ cao |
|||||||
10.1. Giải trình công nghệ sản xuất sản phẩm: Nêu tóm tắt công nghệ sản xuất sản phẩm, quy trình công nghệ, đặc điểm nổi bật của công nghệ. Yếu tố trực tiếp về công nghệ: sự hoàn thiện của công nghệ; mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ; tính mới của công nghệ; tính thích hợp của công nghệ; phương án lựa chọn công nghệ. Yếu tố gián tiếp của công nghệ: nguồn cung cấp nguyên vật liệu, linh kiện, phụ tùng cho sản xuất; sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án đối với dây chuyền công nghệ dự án; hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương ngành sản xuất; ưu tiên các dự án ứng dụng công nghệ cao có sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, linh kiện, phụ tùng sản xuất trong nước. Giải trình rõ việc thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về chuyển giao công nghệ (nếu có). 10.2. Giải trình các đặc điểm của sản phẩm tạo ra: Giải trình rõ sản phẩm tạo ra phải thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển quy định tại Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19 tháng 07 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ. Giải trình về chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng, mức độ thân thiện với môi trường, khả năng thay thế sản phẩm nhập khẩu của sản phẩm và góp phần nâng cao nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia. Dự báo nhu cầu thị trường (trong và ngoài nước) có tính đến các sản phẩm cùng loại, độ tin cậy của dự báo; dự báo thị phần của sản phẩm do công nghệ tạo ra, tỷ lệ xuất khẩu; tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm được áp dụng; khả năng cạnh tranh (về chất lượng, mẫu mã, giá thành) của sản phẩm do công nghệ tạo ra. 10.3. Giải trình về hoạt động triển khai thực hiện nghiên cứu và triển khai của dự án: Giải trình về tổng chi bình quân cho hoạt động nghiên cứu và phát triển được thực hiện tại Việt Nam trong 3 năm liền và từ năm thứ 4 trở đi phải đạt được chỉ tiêu theo quy định tại khoản 1 Điều 18 của Luật Công nghệ cao, với các nội dung chi hoạt động nghiên cứu – phát triển bao gồm: Tiền lương, tiền công, phụ cấp cho các cán bộ nghiên cứu và phục vụ nghiên cứu; thù lao cho các chuyên gia nhận xét, phản biện, đánh giá các kết quả nghiên cứu; tiền công cho các đối tượng lao động khác tham gia và phục vụ nghiên cứu; chi hội thảo, hội nghị khoa học liên quan đến nội dung nghiên cứu của dự án; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. Mua và vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, hóa chất, nhiên liệu, năng lượng, phục vụ cho nghiên cứu. Mua sản phẩm mẫu, tài liệu, số liệu quan trắc, sô liệu điều tra, thông tin điện tử, văn phòng phẩm, vật dụng bảo hộ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ cho nghiên cứu. Thuê cơ sở, trang thiết bị phục vụ cho nghiên cứu, thí nghiệm và thử nghiệm. 10.4. Giải trình về doanh thu bình quân của doanh nghiệp: trong 3 năm liền và từ năm thứ 4 trở đi phải đạt được chỉ tiêu theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật Công nghệ cao. 10.5. Giải trình về lực lượng lao động tham gia dự án: số lao động có bằng đại học trở lên trực tiếp tham gia thực hiện nghiên cứu-phát triển bảo đảm thực hiện được các hoạt động của dự án. 10.6. Giải trình dây chuyền công nghệ: các thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm (xuất xứ của thiết bị; ký mã hiệu, các đặc tính, tính năng kỹ thuật của thiết bị; công suất của thiết bị; năm chế tạo của thiết bị; tình trạng thiết bị; thời gian bảo hành). Tính đồng bộ của thiết bị trong dây chuyền công nghệ. 10.7. Giải trình hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm: theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế. 10.8. Giải trình việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, tiết kiệm năng lượng: các yếu tố ảnh hưởng của công nghệ đối với môi trường (đặc biệt là nguy cơ tiềm ẩn sự cố môi trường); các giải pháp công nghệ xử lý môi trường; những thuận lợi và khó khăn trong việc bảo vệ môi trường đối với địa điểm sản xuất; giải trình về phương án tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sản phẩm.. 10.9. Những vấn đề khác có liên quan (nếu có): Sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, linh kiện, phụ tùng (xem xét khả năng khai thác, cung ứng, vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho dự án; xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán thành phẩm phải nhập ngoại để gia công, lắp ráp, sản xuất ra sản phẩm; xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại, khả năng sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu tại địa phương và trong nước, khả năng sử dụng nguyên liệu ít gây ô nhiễm môi trường). Năng lực chuyên môn, năng lực tài chính (khả năng huy động vốn, hoàn vốn, trả nợ…) của doanh nghiệp. Hiệu quả của sản phẩm công nghệ cao đối với kinh tế – xã hội (sản phẩm mới, mở rộng thị trường hoặc thị trường mới, tạo việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ dự án, v.v…), đối với địa phương, ngành (nâng cao chất lượng sản phẩm, góp phần làm gia tăng giá trị sản phẩm, tạo ra sản phẩm chủ lực, sản phẩm có thế mạnh của địa phương,…). Lao động và đào tạo. An toàn và vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ. … |
||||||||
III. Sản phẩm công nghệ cao |
||||||||
11 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra |
||||
|
|
|
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
|
|||
|
|
|
|
Trong nước |
Thế giới |
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
||
12 |
Đóng góp của doanh nghiệp công nghệ cao |
|||||||
Đối với khoa học và công nghệ
Đối với kinh tế – xã hội
|
……………., ngày tháng năm 20….
|
Đại diện doanh nghiệp |
|
(Ký tên, họ và tên) |