Mẫu Xác nhận điều kiện thực tế của cơ sở đào tạo phụ lục iii ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BGDĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC 3
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ, NGÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm …… |
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Ngành dự kiến mở: ……………………………………………… Mã ngành
Trình độ đào tạo:
1. Về giảng viên
Mẫu 1: Danh sách giảng viên, nhà khoa học, bao gồm: giảng viên cơ hữu, giảng viên ký hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian với cơ sở đào tạo, giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong chương trình đào tạo của ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo
Số TT |
Họ và tên, ngày sinh |
Số CMND, CCCD hoặc Hộ chiếu; Quốc tịch |
Chức danh khoa học, năm phong |
Trình độ, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành đào tạo ghi theo văn bằng tốt nghiệp |
Tuyển dụng/hợp đồng từ 12 tháng trở lên làm việc toàn thời gian, hợp đồng thỉnh giảng, ngày ký; thời gian; gồm cả dự kiến |
Mã số bảo hiểm |
Kinh nghiệm (thời gian) giảng dạy theo trình độ (năm) |
Số công trình khoa học đã công bố: cấp |
Ký tên |
||
|
|
|
|
|
|
Tuyển dụng |
Hợp đồng |
|
|
Bộ |
Cơ sở |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nguyễn Văn A 15/11/1966 |
0920660018 Việt Nam |
GS, 2016 |
TS, Việt Nam, 2002 |
Nuôi trồng thủy sản |
01/08/1988 |
X |
HC158293061 |
33 |
10 |
24 |
|
2 |
Nguyễn Thị B 20/12/1971 |
0640710074 Việt Nam |
PGS, 2015 |
TS, Hà Lan, 2009 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
X |
15/11/2010, |
HC893527818 |
8 |
3 |
12 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Lý lịch khoa học của giảng viên cơ hữu chủ trì xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo; giảng viên cơ hữu có chuyên môn phù hợp chủ trì giảng dạy của ngành đào tạo dự kiến mở được đính kèm.
Mẫu 2: Danh sách giảng viên, nhà khoa học tham gia giảng dạy các học phần, môn học trong chương trình đào tạo của ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo
Số TT |
Họ và tên |
Học phần/môn học giảng dạy |
Thời gian giảng dạy (học kỳ, năm học) |
Số tín chỉ |
Giảng viên cơ hữu ngành phù hợp chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình/chuyên môn phù chủ trì giảng dạy/hướng dẫn luận văn, luận án |
|||
|
|
|
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
||
|
|
|
|
Học trực tiếp |
Học trực tuyến |
Học trực tiếp |
Học trực tuyến |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nguyễn Văn A |
Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt |
Học kỳ 1, năm thứ 2 |
X |
|
|
|
Giảng viên cơ hữu chủ trì xây dựng, thực hiện chương trình đào tạo |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3: Danh sách cán bộ quản lý cấp khoa đối với ngành đào tạo dự kiến mở trình độ đại học/thạc sĩ/tiến sĩ của cơ sở đào tạo
Số TT |
Họ và tên, ngày sinh, chức vụ hiện tại |
Trình độ đào tạo, năm tốt nghiệp |
Ngành/ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
2. Về kết quả nghiên cứu khoa học
Mẫu 4: Các đề tài nghiên cứu khoa học của cơ sở đào tạo, giảng viên, nhà khoa học liên quan đến ngành đào tạo dự kiến mở do cơ sở đào tạo thực hiện (kèm theo bản liệt kê có bản sao quyết định, bản sao biên bản nghiệm thu)
Số TT |
Số quyết định, ngày phê duyệt đề tài, mã số |
Đề tài cấp Bộ/đề tài cấp cơ sở |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Số quyết định, ngày thành lập HĐKH nghiệm thu đề tài |
Ngày nghiệm thu đề tài (theo biên bản nghiệm thu) |
Kết quả nghiệm thu, ngày |
Tên thành viên tham gia nghiên cứu đề tài (học phần/môn học được phân công) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 5: Các công trình khoa học công bố của giảng viên, nhà khoa học cơ hữu liên quan đến ngành đào tạo dự kiến mở của cơ sở đào tạo trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ mở ngành đào tạo (kèm theo bản liệt kê có bản sao trang bìa tạp chí, trang phụ lục, trang đầu và trang cuối của công trình công bố)
STT |
Công trình khoa học |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công trình khoa học được liệt kê theo quy tắc sau:
– Họ tên tác giả, chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), tên sách, lần xuất bản, nhà xuất bản, nơi xuất bản.
– Họ và chữ cái viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), ‘Tên bài viết’, tên tập san, số, kì/thời gian phát hành, số trang.
– Tác giả (Năm xuất bản), tên tài liệu, đơn vị bảo trợ thông tin, ngày truy cập.
– Họ tác giả, chữ viết tắt tên tác giả (Năm xuất bản), ‘Tiêu đề bài viết’, [trong] tên kỷ yếu, địa điểm và thời gian tổ chức, nhà xuất bản, nơi xuất bản, số trang.
3. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thư viện phục vụ cho thực hiện chương trình đào tạo tạo
Mẫu 6: Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ thực hiện chương trình đào tạo thuộc ngành đào tạo dự kiến mở trình độ đại học/thạc sĩ/tiến sĩ của cơ sở đào
STT |
Hạng mục |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Học phần/ |
Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) |
Ghi chú |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
|
|
|
|
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
|
|
|
|
|
1.3 |
Phòng học từ 50 – 100 chỗ |
|
|
|
|
|
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
|
|
|
|
|
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên toàn thời gian |
|
|
|
|
|
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
|
|
|
|
Mẫu 7: Thư viện
STT |
Tên sách, giáo trình, tạp chí (5 năm trở lại đây) |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản, năm xuất bản, nước |
Số lượng bản |
Tên học phần sử dụng sách, tạp chí |
Mã học phần/môn học |
Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 8: Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập theo yêu cầu của ngành đào tạo dự kiến mở
Danh mục hỗ trợ nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm, thực hành, thực tập, luyện tập |
Tên học phần/môn học sử dụng thiết bị |
Thời gian sử dụng (học kỳ, năm học) |
Số người học/máy, thiết bị |
Ghi chú |
||||
STT |
Tên gọi máy, thiết bị, ký hiệu và mục đích sử dụng |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Số lượng |
Đơn vị |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện trưởng các đơn vị chuyên môn quản lý kê khai (theo từng mẫu trên) |
Thủ trưởng cơ sở đào tạo |