Mẫu Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải mẫu số 04 phụ lục số ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 04. Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải
BẢN KÊ KHAI
Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm ….
(Dùng cho bao bì chứa thuốc bảo vệ thực vật)
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:
Mã số thuế:
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ
Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại:
Email:
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm |
Mã SP |
Định dạng |
Dung tích |
Đơn vị tính |
Số tiền đóng góp tài chính năm N |
Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 |
Tổng số tiền phải đóng góp |
||||||
|
|
|
|
|
|
Số lượng thực tế năm N-1 |
Mức đóng góp năm N |
Số tiền |
Số lượng kê khai năm N-1 |
Chênh lệch số lượng thực tế và kê khai năm N-1 |
Mức đóng góp năm N- 1 |
Số tiền |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)×(8) |
(10) |
(11)=(7)-(10) |
(12) |
(13)=(11)×(12) |
(14) = (9)+(13) |
|
I |
Sản phẩm, hàng hóa sản xuất và đưa ra thị trường trong nước |
|
||||||||||||
1 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
|
||||||||||||
2 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
Tài liệu kèm theo:
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./.
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Họ và tên |
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (7): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 và Mẫu số 08 Phụ lục IX;
– Cột (7): Số tiền đóng góp tài chính năm N là số tiền tạm tính và được tính theo khối lượng sản phẩm, bao bì sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước);
– Cột (10): Kê khai theo số liệu cột (7) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước).
BẢN KÊ KHAI
Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm ….
(Dùng cho pin dùng 1 lần; tã lót, bỉm, băng vệ sinh, khăn ướt dùng 1 lần; kẹo cao su)
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:
Mã số thuế:
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ
Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại:
Email:
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm |
Mã SP |
Đơn vị tính |
Số tiền đóng góp tài chính năm N |
Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 |
Tổng số tiền phải đóng góp |
|||||
|
|
|
|
Doanh thu thuần/giá trị nhập khẩu thực tế năm N-1 |
Mức đóng góp năm N |
Số tiền |
Doanh thu thuần/giá trị nhập khẩu kê khai năm N-1 |
Chênh lệch Doanh thu/giá trị nhập khẩu thực tế và kê khai năm N-1 |
Mức đóng góp năm N-1 |
Số tiền |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)x(6) |
(8) |
(9)=(5)-(8) |
(10) |
(11)=(9)x(10) |
(12) = (7)+(11) |
I |
Sản phẩm, hàng hóa sản xuất và đưa ra thị trường trong nước |
||||||||||
1 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
||||||||||
2 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỐNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./.
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Họ và tên |
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (5): Kê khai theo cột (6) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và cột (7) của Mẫu số 08 Phụ lục IX;
– Cột (7): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo doanh thu thuần hoặc tổng giá trị nhập khẩu (tính theo trị giá hải quan) của năm N-1 (năm liền trước);
– Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (5) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước).
BẢN KÊ KHAI
Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm ….
(Dùng cho thuốc lá)
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:
Mã số thuế:…
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ
Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại:
Email:
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm |
Mã SP |
Đơn vị tính |
Số tiền đóng góp tài chính năm N |
Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 |
Tổng số tiền phải đóng góp |
|||||
|
|
|
|
Số lượng thực tế năm N-1 |
Mức đóng góp năm N |
Số tiền |
Số lượng kê khai năm N-1 |
Chênh lệch số lượng thực tế và kê khai năm N-1 |
Mức đóng góp năm N-1 |
Số tiền |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)×(6) |
(8) |
(9)=(5)-(8) |
(10) |
(11)=(9)×(10) |
(12) = (7)+(11) |
I |
Sản phẩm, hàng hóa sản xuất và đưa ra thị trường trong nước |
||||||||||
1 |
Thuốc lá nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
||||||||||
2 |
Thuốc lá nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt năm N-1 (sao y bản chính).
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./.
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Họ và tên |
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (5): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và Mẫu số 08 Phụ lục IX;
– Cột (7): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo số lượng thuốc lá sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước);
– Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (5) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước).
BẢN KÊ KHAI
Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm ….
(Dùng cho sản phẩm, hàng hóa có thành phần nhựa tổng hợp)
Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:
Mã số thuế:
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:
Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại:
Email:
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm |
Mã SP |
Đơn vị tính |
Số tiền đóng góp tài chính năm N |
Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1 |
Tổng số tiền phải đóng góp |
|||||||
|
|
|
|
Số lượng thực tế năm N-1 |
Khối lượng thành phần nhựa/sản phẩm của năm N-1 |
Khối lượng nhựa tạm tính sử dụng cho năm N |
Mức đóng góp năm N |
Số tiền |
Khối lượng nhựa tạm tính sử dụng kê khai cho năm N-1 |
Chênh lệch khối lượng nhựa sử dụng thực tế và kê khai của năm N-1 |
Mức đóng góp năm N-1 |
Số tiền |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)×(6) |
(8) |
(9)=(7)×(8) |
(10) |
(11)=(7)-(10) |
(12) |
(13)=(11)×(12) |
(14)=(9)+(13) |
I |
Sản phẩm, hàng hóa sản xuất và đưa ra thị trường trong nước |
||||||||||||
1 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
|
|||||||||||
1 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./.
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Họ và tên |
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (5): Kê khai theo cột (5) của Mẫu số 07 Phụ lục IX và Mẫu số 08 Phụ lục IX;;
– Cột (6): Khối lượng thành phần nhựa/sản phẩm, hàng hóa được tính bằng kg và xác định đến phần nghìn. Ví dụ: 0,123 kg. Nhà sản xuất, khẩu khẩu phải công bố thông tin sản phẩm theo quy định tại khoản 1 Điều 86 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
– Cột (9): Số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải năm N là số tiền tạm tính theo khối lượng nhựa tổng hợp được sử dụng của năm N-1 (năm liền trước);
– Cột (10): Kê khai theo số liệu cột (7) Bản kê khai của năm N-1 (năm liền trước).


